Chào Mừng Ngày Nhà Giáo Việt Nam 20-11-2024 !

Email
Mật khẩu
Nhớ mật khẩu

Quên mật khẩu | Đăng ký

Đang truy cập: 31
Trong ngày: 912
Trong tuần: 3514
Lượt truy cập: 6537112


Lượt xem: 231

TRƯỜNG THPT ĐOÀN KẾT

          TỔ HÓA HỌC

ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HÓA 10 - HỌC KỲ II NĂM HỌC 2012-2013

PHẦN I: KIẾN THỨC CẦN NẮM VỮNG                                   

CHƯƠNG 5: NHÓM HALOGEN

1. Vị trí nhóm halogen trong bảng tuần hoàn.

2. Sự biến đổi độ âm điện, bán kính nguyên tử và một số tính chất vật lí của các nguyên tố trong nhóm.

3. Cấu hình electron nguyên tử và cấu tạo phân tử của những nguyên tố trong nhóm halogen. Tính chất hoá học cơ bản của các nguyên tố halogen là tính oxi hoá mạnh.

4.Sự biến đổi tính chất hóa học của các đơn chất trong nhóm halogen.

5. Tính chất vật lí, của clo, nước clo.

6. Tính chất hoá học cơ bản của clo là tính oxi hoá mạnh (tác dụng với: kim loại, hiđro, muối của các halogen khác, hợp chất có tính khử).

7. Clo còn có tính khử (khả năng tự oxi hoá tự khử)

8.Tính chất vật lí của hiđro clorua;

9. Tính chất hoá học của axit clohidric

10. Tính chất vật lí, ứng dụng của một số muối clorua, Nhân biết ion clorua .

11.Phương pháp điều chế axit clohiđric trong phòng thí nghiệm và trong công nghiệp.

12.Tính chất hóa học và điều chế nước Giaven, clorua vôi.

13.Giải thích tính tẩy trắng, sát trùng của nước Giaven và clorua vôi.

14. Flo có những tính chất hoá học giống và khác các halogen khác như thế nào ? Vì sao ?

15.Brom có những tính chất hoá học giống và khác các halogen khác như thế nào ?

16.Iot có những tính chất hoá học gì giống và khác các halogen khác ? vì sao ?

CHƯƠNG 6: OXI-LƯU HUỲNH

1. Oxi: Tính chất vật lý ,tính chất hoá học và cách điều chế Oxi trong CN và trong phòng thí nghiệm

2.Ozôn tính chất và ứng dụng

3. Lưu huỳnh; Sự khác nhau về tính chất vật lý giữa các dạng thù hình của S

Ảnh hưởng của nhiệt độ đến cấu tạo phân tử và tính chất vật lý cảu lưu huỳnh

Tính chất của S

Sản xuất lưu huỳnh từ hợp chất

4. Hydrosunfua:Tính chất hoá học,điều chế. Muối Sunfua: Tính tan,nhận biết ion S2-

5. Lưu huỳnh dioxit:Tính chất hoá học, điều chế

6. Lưu huỳnh Trioxit:Tính chất hoá học, điều chế

7. Axit Sunfuric: tính chất vật lý ,tính chất hoá học . Sản xuất Axit Sunfuric. Muối Sunfat:Tính tan,nhận biết ion SO

PHẦN II:  BÀI TẬP TỰ LUẬN

A. Dạng câu hỏi và bài tập:

-Câu hỏi gíao khoa                                         

-Bài tập vận dụng tính chất hóa học-điều chế

-Bài tập vận dụng tính chất đặc trưng để nhận biết-tinh chế

-Bài tập tính dựa vào phương trình điều chế tính lượng chất, lượng chất theo hiệu suất       

-Bài tìm H2S, SO2 tác dụng với dd kiềm

-Bài tập hỗn hợp 2 chất đã biết tác dụng với axit : HCl , H2SO4 loãng , đặc.                      

B. Các công thức tính toán thường gặp trong THPT:

1. m = M . n  =>

2. Vkhí = n . 22,4   =>

3.

4.

5.

6. (g/ml)

 

7. Tính theo sản phẩm:

Tính theo chất tham gia:

 

C . Một số câu hỏi và bài tập minh họa:

 

Bài 1.   a.Viết phương trình phản ứng xảy ra khi cho khí Clo tác dụng với các chất sau:Cu, Al, Fe, Mg, H2, H2O. Nhận xét Clo thể hiện tính khử hay tính oxy hoá trong mỗi phản ứng.

            b.Axit HCl có thể phản ứng với những chất nào? Viết phương trình phản ứng (nếu có) CuO, SiO2, Ag, AgNO3 , Zn, MnO2, Fe(OH)3.

          c.Viết phản ứng của O2 với Mg, C, Al, N2, S, P, CH4, CO. Giải thích và viết phản ứng:

         - Tại sao khi cho O3 vào dd KI có hoà tan ít hồ tinh bột thì thấy dd chuyển sang màu xanh.

         - Giấy quỳ tím tẩm ướt bằng dd KI ngã sang màu xanh khi gặp O3.

     d.Viết phản ứng của S với: Na, Cu, Al, H2, O2, C. Nêu vai trò của S trong các phản ứng trên .

          e.Viết ptpư (nếu có) khi cho H2SO4 loãng tác dụng với: Mg, Cu, CuO, NaCl, CaCO3, FeS, NaOH.

          g. Viết ptpư (nếu có) khi H2SO4 đặc nguội tác dụng với các chất sau: Fe, Cu, FeO, Na2CO3, C, FeS2 ,Al, Zn, CuO.

          i. Viết PTPƯ xảy ra (nếu có) khi cho: SO2 tác dụng  với O2, dd Br2, dd KMnO4, dd Ca(OH)2 , H2S, dd NaCl

Bài 2 .a)Tại sao khi điều chế H2S từ Sunfua kim loại người ta dùng HCl mà không dùng H2SO4 đậm đặc .Giải thích , viết phương trình phản ứng

b)Viết phương trình phản ứng điều chế H2SO4 từ quặng pirit.Tại sao không dùng nước mà dùng dung dịch H2SO4 98% để hấp thụ SO3

Bài 3 .Thực hiện chuỗi phản ứng sau  (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có):

1. S® FeS ® H2S ® SO2 ® H2SO4® CuSO4                                                

2. Zn ® ZnS ® H2S ® S ®  SO2 ® BaSO3 ® BaCl2

3.Na2SO3 ® SO2 ®  S® H2S ® H2SO4 ® HCl® Cl2 ® KClO3 ® O2.

4.H2 ® H2S ® SO2 ® SO3® H2SO4 ® HCl® Cl2 ®S ® FeS ® Fe2(SO4)3 ® FeCl3                                                                                   

5.FeS2 ® SO2 ® SO3® H2SO4 ® KHSO4 ® K2SO4 ® KCl® KNO3 ® O2  ®H2O ®H2® HBr ® NaBr ®Br2 ® I2

6.KMnO4 ® Cl2 ® HClO ® HCl ® MgCl2 ® AgCl ® Cl2 ® Br2 ® KBr ® KCl ® HCl

7. NaOH ® NaCl ® HCl ®Cl2 ® HCl ®CuCl2 ® Cu(OH)2 ® CuO ® CuCl2 ®KCl ® Cl2

Bài 4. Bằng phương pháp hoá học nhận biết các dd mất nhãn sau:

a.Dung dịch : NaOH, H2SO4, HCl, BaCl2.        b.Dung dịch : H2SO4, HCl, NaCl, Na2SO4.

c.Dung dịch : NaCl, NaNO3, Na2CO3, Na2SO4. d.Dung dịch : Na2SO3, Na2CO3, NaCl, MgSO­4.

e.Dung dịch :  I2, Na2SO4, KCl, Na2S.                g. Khí : SO2 , CO2 ,O2 ,O3 .

Bài 5.  Cho 10,8 gam kim loại hóa trị (III) tác dụng với khí clo dư tạo thành 53,4g clorua kim loại.

            a. Xác định tên kim loại?

            b. Tính lượng KMnO4 và thể tích dung dịch HCl 37% (d = 1,19g/ml) cần để điều chế lượng clo dùng cho phản ứng trên. Biết hiệu suất phản ứng điều chế bằng 80%.

Bài 6. Cho 4,8g Mg tác dụng với 250ml dung dịch H2SO4 10%(d= 1,176g/ml) thu được khí H2 và dung dịch A.

            a. Tính thể tích khí H2(đkc) thu được.

            b.Tính nồng độ % các chất trong dung dịch A.

Bài 7 . Cho hh Fe và FeS tác dụng với dd HCl dư , thu được 2,464 lít hh khíX (đktc) .Cho hh khí này qua dd Pb(NO3)2 dư thu được 23,9g kết tủa đen . Thể tích các khí trong hh khí X là bao nhiêu ?

Bài 8. Nung nóng hỗn hợp gồm 11,2g bột Fe và 3,2g S. Cho sản phẩm tạo thành vào 200 ml dung dịch H2SO4 thì thu được hỗn hợp khí A bay ra và dung dịch B ( H= 100%).

a.Tìm % thể tích của hỗn hợp các khí trong A.

b.Để trung hòa dung dịch B phải dùng 200 ml dd KOH 2M.Tìm CM của dd H2SO4 đã dùng.     

 

Bài 9. Đốt cháy hoàn toàn 12,8 g lưu huỳnh. Khí sinh ra được hấp thụ hết bởi 150 ml dung dịch NaOH 20% (d= 1,28 g/ml). Tìm CM, C% của các chất trong dung dịch thu được sau phản ứng.

Bài 10. Đốt cháy hoàn toàn 8,96l H2 S ( đkc)

a.Tìm thể tích SO2 ( đkc) tạo thành

b.Dẫn lượng SO2 trên vào 50ml dd NaOH 25% (d=1,28 g/ml ) thu muối gì?. Tìm C% của dd muối đó .

Bài 11. Hấp thụ hoàn toàn 1,344 lít khí SO2 vào 13,95 ml dung dịch KOH 28%, có khối lượng riêng là 1,147g/ml. Tính nồng độ % của chất có trong dung dịch sau phản ứng ?

Bài 12. Cho 69,6g MnO2 tác dụng hết với HClđặc. Khí Clo sinh ra cho đi qua 500ml dd NaOH 4M ở nhiệt độ thường.

a. Viết các phương trình xảy ra .

b.Tính nồng độ mol của mỗi muối trong dd thu được. Biết thể tích dd thay đổi không đáng kể.

Bài 13. Hòa tan 30,625g kaliclorat vào 500ml dung dịch HCl 3,6M thu được dung dịch X và khí Y.

    a.Tính nồng độ mol/lit chất tan trong dung dịch X và thể tích khí Y tạo thành (2,2 atm và 27,30C ). Biết hiệu suất phản ứng 80%.

     b. Cho toàn bộ khí Y tạo thành vào vôi tôi ở dạng bột với lượng vừa đủ, kết thúc phản ứng  thu chất rắn A. Tính khối lượng A.

Bài 14.  Một hỗn hợp A gồm Fe và một kim loại R hóa trị 2.

            -Hòa tan hoàn toàn 12,1g hỗn hợp A bằng  H2SO4 loãng thì thu được 4,48lít khí H2(đkc).

            -Hòa tan hoàn toàn 12,1g hỗn hợp A bằng  H2SO4 đặc nóng thì thu được 5,6 lít khí SO2(đkc).

             a.Viết các phương trình phản ứng có thể xảy ra.

             b.Xác định kim loại R

Bài 15.  Hòa tan 3,2 gam hỗn hợp Cu và CuO vào  H2SO4 đặc,nóng thu được 672ml khí (đkc). Tính thành phần % về khối lượng Cu và CuO trong hỗn hợp đầu, khối lượng muối thu được và khối lượng dung dịch H2SO4 98% cần lấy.

Bài 16.  Hoàn tan hoàn toàn 13,6 g hh Mg và Fe trong 400 ml dd HCl vừa đủ, thấy sinh ra 6,72 lít khí (đktc).

a. Tổng khối lượng của 2 muối sinh ra là bao nhiêu?

b. Tìm % khối lượng các kim loại.

c. Nồng độ của dung dịch HCl đã dùng.

Bài 17. Hòa tan 11,5g hỗn hợp Cu, Mg, Al vào dd HCl thu được 5,6 lít khí(đkc). Phần không tan cho vào H2SO4 đặc,nóng thu được 2,24 lít khí(đkc). Tính % khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp.

Bài 18. Cho 6,8 g hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dd H2SO4 loãng thì thu được 3,36 lit khí bay ra (đkc).

a.Tính % khối lượng mỗi kim loại trong X?

b.Nếu cho hỗn hợp trên tác dụng với H2SO4 đ, nóng.Hãy tính VSO2 (đktc)?

Bài 19. Cho m (g) hỗn hợp X gồm Al, Fe tác dụng với 250 ml dung dịch H2SO4 loãng thu được 72,2 g hỗn hợp muối và 12,32 lit khí (đkc).

             a.Tính % khối lượng từng chất trong X.

             b.Tính CM dung dịch H2SO4 đã dùng.

Bài 20. Hoà tan 24,8g hh X gồm Fe, Mg, Cu trong dd H2SO4 đđ, nóng thu được dung dịch A. Sau khi cô cạn dd A thu được 132 g muối khan. Nếu cho 24,8 g X tác dụng với dd HCl dư thì thu được 11,2 lít khí (đkc).

      a.Viết phương trình phản ứng

       b.Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hh X

PHẦN II:  PHẦN III:TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN.

Câu 1: Trong điều kiện thường, dd H2S tiếp xúc với oxi của không khí, dd dần chuyển sang màu gì?

A. Tím                          B. Nâu                                 C. Xanh nhạt                       D. Vàng

câu 2: Khi cho dd H2SO4 đặc tác dụng với đ­ường saccarosơ (C12H22O11 ), sản phẩm có 2 khí đó là :

A. H2 và CO2                B. SO2 và H2S                      C. CO2 và SO2                     D. H2S và SO2

câu 3: Một chất dùng để làm sạch nước, dùng để chữa sâu răng và có tác dụng bảo vệ các sinh vật trên trái đất không bị bức xạ cực tím. Chất này là:

A. Ozon                        B. Clo                                  C. Oxi                                  D. Cacbon đioxit

câu 4: Phản ứng sản xuất SO2 trong công nghiệp là:

A. Cu + 2 H2SO4 đặc nóng  SO2 + CuSO4 + 2H2O      B. 4FeS2 + 11 O2  8 SO2 + 2Fe2O3

C. C + 2 H2SO4 đặc  2 SO2 + CO2 + 2H2O                      D. Na2SO3 + 2HCl  2NaCl + SO2 + H2O

câu 5: Hiđro sunfua (H2S) là chất có:

A. Tính khử yếu.                                                             B. Tính oxi hóa mạnh.

C. Vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.                         D. Tính khử mạnh.

câu 6: Đơn chất vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử là:

A. F2                             B. O3                                    C. S                                     D. O2

câu 7: Có hai chất khí không màu dễ tan trong nước, dung dịch thu được cho tác dụng với dung dịch AgNO3 đều tạo ra kết tủa màu vàng. Hai chất khí đó là:

A. HI, HF.                     B. HCl, HF.                          C. HBr, HI.                          D. HCl, HBr.

câu 8: Dãy axit nào sau đây được xếp đúng theo thứ tự tính axit giảm dần?

A. HI, HBr, HCl, HF.    B. HF, HCl, HBr, HI.           C. HCl, HBr, HI, HF.           D. HBr, HI, HF, HCl.

câu 9: Đổ dung dịch chứa 1g HBr vào dung dịch chứa 1g NaOH. Nhúng giấy qùi tím vào dung dịch thu được thì giấy quì tím chuyển sang màu nào? (cho Br=80, Na=23, O=16, H=1)

A. Màu đỏ.                   B. Màu xanh.                       C. Không đổi màu.               D. Không xác định được

câu 10: Đổ dung dịch AgNO­3 vào dung dịch muối nào sau đây sẽ không có phản ứng?

A. NaF                          B. NaBr                               C. NaI                                  D. NaCl

câu 11: Kim loại nào sau đây tác dụng với ddịch HCl loãng và tác dụng với khí Cl2 cho cùng loại muối clorua kim loại?

A. Ag                            B. Mg                                   C. Fe                                    D. Cu

câu 12: Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm chung của các đơn chất halogen (F2, Cl2, Bl2, l2):

A. Có tính oxi hóa mạnh                                                 B. Tác dụng mạnh với nước

C. Vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử                           D. ở điều kiện thường là chất khí

câu 13: Cho phản ứng: Br2 + 5 Cl2 + 6 H2O  2HBrO3 + 10HCl. Vai trò của Brom là:

A. Chất khử.                                                                    B. Chất oxi hóa

C. Không phải là chất khử hay chất oxi hóa.                   D. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử

câu 14: Dung dịch axit nào sau đây không được chứa trong bình thủy tinh?

A. HF                            B. HCl                                 C. HNO3                              D. H2SO4

câu 15: Muốn pha loãng dung dịch axit H2SO4 đặc cần làm như sau:

A. Rót từ từ dung dịch axit đặc vào nước.                        B. Rót từ từ nước vào dung dịch axit đặc.

C. Rót nhanh dung dịch axit đặc vào nước.                     D. Rót thật nhanh nước vào dung dịch axit đặc

câu 16: Phản ứng nào chứng tỏ chất tham gia là axit sunfuric loãng?

A. 6 H2SO4 + 2Fe  Fe2(SO4)3  + 3 SO2 + 6 H2O           B. H2SO4 + FeO  FeSO4 + H2O

C. 2 H2SO4 + S  3 SO2 + 2 H2O                                   D. 2 H2SO4 + C  CO2 + 2 SO2 + 2 H2O

câu 17: Dùng hồ tinh bột có thể nhận biết được chất nào sau đây?

A. NaI                           B. HI                                    C. I2                                     D. Ozon

câu 18: 90% lưu huỳnh được ứng dụng để:

A. Sản xuất H2SO4        B. Làm diêm                        C. Dược phẩm                     D. Thuốc trừ sâu

câu 19: Đổ dung dịch AgNO3 vào dung dịch muối nào sau đây sẽ không có phản ứng?

A. HBr                          B. HI                                    C. HCl                                 D. HF

câu 20: Oxi không phản ứng trực tiếp với :

            A. Natri                    B. Flo                                   C. Cacbon                            D. Lưu huỳnh

câu 21: Dung dịch HCl phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm chất nào sau đây:

A. NaCl, H2O, Ca(OH)2                                               B. CaO, Al(OH)3, S

C. Al(OH)3, Cu, Na2CO3                                  D. Zn, CaO, Na2CO3

câu 22: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào sai:

A. FeO  + 2HCl →  FeCl2 + H2O                      B. 2Fe + 6HCl → FeCl3 + 3H2

C. Fe2O3 + 6HCl → 2FeCl3+ 3H2O                  D. Fe(OH)3 + 3HCl → FeCl3 + 3H2O

câu 23: Phản ứng nào chứng tỏ HCl có tính khử ?

            A.  4HCl  + MnO2  → MnCl2 + Cl2  +2H2O      B.  2HCl + Mg(OH)2  →   MgCl2  +  2H2O

            C.  2HCl  + CuO  →   CuCl2  +  H2O               D.  2HCl   + Zn  →   ZnCl2 +  H2 

câu 24: Các nguyên tố nhóm VIIA có cấu hình electron lớp ngoài cùng là:

A. 3s2 3p5                    B. 2s2 2p5                     C. 4s2 4p5                                 D. ns2 np5

câu 25: Trong các Halogen sau: F2, Cl2, Br2, I2, halogen phản ứng với nước mạnh nhất là:

A. Cl2                           B. Br2                           C. F2                                        D.  I2

câu 26: Tính oxy hoá của các halogen giảm dần theo thứ tự sau:

    A.Cl2, Br2,I2,F2               B. F2, Cl2, Br2, I2            C. Br2, F2, I2, Cl2                    D. I2, Br2, Cl2, F2

câu 27: Số oxi hoá của clo trong các chất: HCl, KClO3, HClO lần lượt là:

A. +1, +5, -1                B. -1, +5, +1                  C. -1, -5, -1                            D. -1, +7, +1

câu 28: Có 3 dung dịch NaOH, HCl, H2SO4 loãng. Thuốc thử duy nhất để phân biệt 3 dung dịch là:

             A. BaCO3                    B. NaCl                        C.Cu(NO3)2                              D. AgNO3

câu 29: Thuốc thử đặc trưng để nhận biết ra hợp chất halogenua trong dung dịch là:

             A. AgNO3                   B. Ba(OH)2                  C. NaOH                                  D. Ba(NO3)2

câu 30: Phản ứng nào dưới đây chứng tỏ H2SO4 thể hiện tính oxi hoá:

A. H2SO4 + 2KOH →  K2SO4+2H2O                B. H2SO4 + CuO →  CuSO4 + H2O

C. 2H2SO4 + Cu →  CuSO4 + SO2 + 2H2O       D. H2SO4+ Na2CO3 → Na2SO4+ CO2 + H2O

câu 31: Trong các phản ứng đây, phản ứng nào SO2 thể hiện tính khử:

A. 2SO2 + O2 → 2SO3                                      B. SO2 + H2O → H2SO3

C. SO2 + CaO → CaSO3                                   D. SO2 + 2NaOH → Na2SO3 + H2O

câu 32: Cho phản ứng hoá học : H2S + 4Cl2  +  4H2O →  H2SO4 + 8HCl

Câu nào sau đây diễn tả đúng tính chất của các chất ?

            A.H2S là chất oxi hoá, Cl2 là chất khử             B. H2S là chất khử, H2O là chất oxi hoá

            C. Cl2 là chất oxi hoá, H2O là chất khử                        D. Cl2 là chất oxi hoá , H2S là chất khử

câu 33: Dung dịch axit sunfuaric loãng có thể tác dụng với cả 2 chất nào sau đây:

            A. Cu và Cu(OH)2       B.  Fe và Fe(OH)3        C. C và CO2                             D. S và H2S

câu 34: Cho phản ứng : SO2  +   Br2  + 2H2O  →  H2SO4 +  2X . X là chất nào sau đây:        

            A. HBrO                      B. HBr                         C.HBrO3                                  D.HBrO4

câu 35: Thuốc thử thường dùng để nhận biết H2SO4 và muối sunfat là:

A. NaOH                     B. Cu                           C. NaCl                                    D. BaCl2

câu 36: Cặp chất nào là thù hình của nhau:

      A. O2 ,O3                                                         B. Lưu huỳnh tà phương và lưu huỳnh đơn tà

      C. FeO, Fe2O3 ,                                                            D. Cả A và B

câu 37: Cho FeS tác dụng với dung dịch HCl, khí bay ra là:

      A. H2S                         B. Cl2                           C. SO2                                      D. H2

câu 38: Trong phòng thí nghiệm , người ta điều chế H2S bằng phản ứng hoá học là:

            A. H2 + S  H2S                                            C. 5H2 SO4(đăc,nóng) +  4Zn  4ZnSO4 +  H2S +4 H2O

            B. H2 SO4 +Zn S  H2S  + ZnSO4                  D. FeS  + 2HCl  H2S + FeCl2

câu 39: Dãy kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng là:

            A. Cu, Zn, Na, Al        B. Ag, Ba, Fe, Zn           C. Mg, Al,Fe, Zn                    D. Au, Al, Pt, Mg

câu 40: Thuốc thử dùng để nhận biết H2S và muối của chúng là:

A.  BaCl2                     B. Ba(OH)2                  C. Cu                                       D. Pb(NO3)2

câu 41: Chất nào tác dụng với oxi tạo ra 1 oxit axit:

A. Natri                        B. Kẽm                        C. Lưu huỳnh                          D. Nhôm

câu 42: Axit sunfuric loãng tác dụng với Fe tạo thành sản phẩm:

            A. Fe2(SO4)3 và H2       B. FeSO4 và H2                        C. FeSO4 và SO2                      D. Fe2(SO4)3 và SO2

câu 43: Người ta nung nóng Cu với dd H2SO4 đặc, nóng.. Khí sinh ra có tên gọi là:

A. Khí oxi                    B. Khí Hydro               C. Khí lưu huỳnh đioxit                       D. Khí cacbonic

câu 44: Nhóm kim loại nào sau đây không tác dụng với H2SO4 loãng:

A. Zn ,Al , Cu                          B. Na , Mg , Au                       C. Cu , Ag , Hg                                    D. Hg , Au , Al

câu 45: Nước Gia-ven là hỗn hợp các chất nào sau đây ?

     A. HCl, HClO, H2O.            B. NaCl, NaClO, H2O.  C. NaCl, NaClO3, H2O.           D. NaCl, NaClO4, H2O

câu 46: Nhóm gồm tất cả các kim loại tan trong dd H2SO4 đặc nóng nhưng không tan trong dd H2SO4 loãng là:       

            A. Hg, Ag, Cu.             B. Al, Fe, Cr                   C. Ag, Fe, Pt                          D. Al, Cu, Au

câu 47: Các chất nào dưới đây chỉ có tính oxi hoá ?

            A. HCl, SO3                 B. O2, Cl2, S                 C. FeSO4, KMnO4                   D. O3, H2SO4

câu 48: Hòa tan khí Cl2 vào dd NaOH loãng, dư ở nhiệt độ phòng thu được dung dịch chứa các chất:

            A. NaCl, NaClO3, Cl2   B. NaCl, NaClO, NaOH C. NaCl, NaClO3, NaOH       D. NaCl, NaClO3

câu 49: Có 3 lọ đựng ba khí riêng biệt là clo, hidroclorua và oxi. Có thể dùng một chất nào trong số các chất sau để đồng thời nhận ra được cả ba khí trên?

           A. Giấy quỳ tím tẩm ướt           B. dd Ca(OH)2                         C. dd BaCl2                              D. dd H2SO4

câu 50: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố nhóm oxi là:

 A. ns2np4                       B. ns2np5                      C. ns2np3                                      D. (n-1)d10ns2np4

câu 51: Cho các cặp chất sau đây, cặp chất không phản ứng với nhau là:

            A. Cl2 và dd NaI.         B. Br2 và dd NaI.         C. Cl2 và dd NaBr.                   D. I2 và dd NaCl

câu 52: Để phân biệt oxi và ozoncó thể dùng chất nàosau đây ?

            A. Cu                              B. Hồ tinh bột.                      C. H2.                                           D. Dung dịch KI và hồ tinh bột

câu 53: Dãy gồm các chất đều tác dụng (trong điều kiện phản ứng thích hợp) với lưu huỳnh là

              A. Hg, O2, F2, HCl.                                               B. H2, Pt, Cl2, KClO3.  C. Na, He, Br2, H2SO4 loãng.         D. Zn, Cl2, O2, F2.

câu 54: Oxi tác dụng với tất cả các chất trong nhóm nào dưới đây ?

            A. Na, Mg, Cl2, S.           B. Na, Al, I2, N2.       C. Mg, Ca, N2, S .                    D. Mg, Ca, Au, S.

 Và các bài tập SGK, sách BT.

Chúc các em ôn tập và thi học kỳ II tốt!

 

ĐC Mail Ban Quản Trị: quantriwebdk@gmail.com
Quản Trị : Thầy Lê Quốc Hoàng - DĐ: 0903.830.245
Email: lequochoangtp@gmail.com Hoặc lehoang125tp@gmail.com
Phòng CNTT Trường THPT Đoàn Kết
Địa Chỉ: Khu 7, TT. Tân Phú - H.Tân Phú - Đồng Nai