Đang truy cập: 31 Trong ngày: 868 Trong tuần: 3519 Lượt truy cập: 6536892 |
TRƯỜNG THPT ĐOÀN KẾT
TỔ HÓA HỌC
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HOA 11 - HỌC KỲ II NĂM HỌC 2012-2013
PHẦN I: KIẾN THỨC CẦN NẮM VỮNG
Chương 5: HIDROCACBON NO: Đọc tên, TCHH và điều chế của ankan
Chương 6. HIDROCACBON KHÔNG NO
- Đọc tên các hidrocacbon không no
- Tính chất hóa học và điều chế của anken, ankadien, ankin.
Chương 7. HIDROCACBON THƠM
- Đọc tên các đồng đẳng của benzen (đơn giản) và tính chất hóa học của benzen, stiren
Chương 8. ANCOL – PHENOL
- Đọc tên các ancol no, không no đơn chức mạch hở (đơn giản) và TCHH của ancol, phenol.
Chương 9. ANDEHIT – AXIT CACBOXYLIC
- Đọc tên các andehit đơn chức, các axit cacboxylic đơn chức.
- Tính chất hóa học của Andehit, axit cacboxylic và cách điều chế chúng.
PHẦN II: BÀI TẬP TỰ LUẬN
A. Dạng câu hỏi và bài tập:
-Câu hỏi gíao khoa -Viết đồng phân-gọi tên các loại hợp chất đã học
-Bài tập vận dụng tính chất hóa học-điều chế -Bài tập vận dụng tính chất đặc trưng để nhận biết-tch-tinh chế
-Bài tập tìm CTCT từ CTPTvà tính chất -Bài tìm CTPT của hydrocacbon dựa vào pt đốt cháy
-Bài tập hỗn hợp 2 chất đã biết -Bài tìm CTPT của hợp chất có nhóm chức dừa t/c hóa học xảy ra ở nhóm chức
B. Một số câu hỏi và bài tập minh họa:
1. Viết CTCT và gọi tên thay thế cho các anken, ankin ,ancol, andehit ,axit cacboxylic có công thức phân tử lần lượt là C4H8 , C4H6 , C4H10O, C5H10O, C5H10O2.
- 2. Viết phương trình phản ứng xảy ra và gọi tên sản phẩm tạo thành khi cho etilen tác dụng với H2 (xúc tác Ni, 140-1500C), dd brom, nước (xúc tác H+), HCl; trùng hợp etilen; etilen pứ dd KMnO4 , andhit axetic:Cộng H2 , tráng gương ;axit axetic tác dụng với : Ba, ddNaOH, C2H5OH
3. Phân biệt các dd sau: a/ C2H6, C2H4, C2H2 b/ benzen, toluen, stiren, nước c/ etanol, glixerol, phenol, nước d/ Propan-1-ol, propan-2-ol, glixerol e/ Etanal, axit axetic, glixerol, phenol g/ axit fomic, axit axetic, etanol, 4. Hoàn thành chuỗi phản ứng:
a/ CaC2 → C2H2 → C2H4 →C2H5OH →C2H4 →C2H4(OH)2 → [(C2H4(OH)O)2] Cu
b/ CH4 → C2H2 →C2H4 → CH2=CHCl →PVC
c/. CH3COONa → CH4→ C2H2→ C6H6→ C6H5Cl→ C6H5ONa→ phenol→ 2,4,6-tribromphenol
d/ CH4 → HCHO → CH3OH →HCHO → HCOOH
e/ CH4 → C2H2 → C2H4 → C2H5OH → CH3CHO → CH3COOH → CH3COOC2H5
g/ Tinh bột→ glucozô→ ancoletylic→ etilen→ etylclorua→ ancoletylic→ dietyete
5.Điều chế: ancol etylic, vinyl clorua, PVC, PE, etilenglycol từ etilen; CH3CHO từ metan; CH3COOH từ tinh bột.
6. Một số dạng toán:
Dạng 1: Tìm công thức phân tử
Bài 1: Đốt cháy hoàn toàn Hydrocacbon A thu 8,8 g CO2 và 5,4 g H2O .
a.Xác định CTPT A ?
b. Clo hoá 0,75 g A thu 2,475 g dẫn xuất B . Xác định đúng CTCT ( sản phẩm chính ), gọi tên B ?
Bài 2: Đốt cháy hoàn toàn hydrocacbon A cần vừa đủ 14,56 lít O2 (đkc) thu 8,96 lít CO2(đkc) . Tìm CTPT A ?
Bài 3: Đốt cháy hoàn toàn 14,5 g ankan A thu 22,5 g nước . Tìm CTPT A ?
Bài 4: Đốt 2,8 lít anken (dkc) cho sản phẩm vào 157,5 ml dd NaOH 6%( D=1,06) được dd NaHCO3 .Tìm CTPT anken ?
Bài 5: Đốt cháy hoàn toàn 4g một ankin B thu được 6,72 lít khí CO2 ở đktc
a. Xác định CTPT,CTCT , đọc tên
b.Cho 4g ankin B trên vào dung dịch AgNO3/NH3 dư. Tính khối lượng kết tủa thu được.
Bài 6: Cho 15g một Ancol X no, đơn chức tác dụng với Na dư thu được 2,8 lít khí thoát ra ở đktc.
a.Xác định CTPT của X, viết các đồng phân cấu tạo, đọc tên
b.Khi cho ancol X tác dụng với CuO, đun nóng thấy thu được anđehit. Viết PTPƯ
Bài 7: Đem 4,6 gam ancol no đơn chức A tác dụng hết với Na thu 1,12 lít H2 (đkc)
a. Định CTPT A ?
b. Lấy 8 lít ancol nguyên chất A đem pha thành ancol 320 thì được bao nhiêu lít ?
c. Cần thêm bao nhiêu lít nước vào ancol 320 trên để được ancol 150 ?
Bài 8: Cho 6,6g một anđehit no, đơn chức, mạch hở tác dụng với dung dịch bạc nitrat trong amoniac dư. Sau phản ứng thu được 32,4g bạc kết tủa.
a.Xác định CTPT, CTCT gọi tên anđehit
b.Đốt cháy hoàn toàn lượng anđehit trên, dẫn sản phẩm cháy vào Ca(OH)2 dư. Tính khối lượng kết tủa thu được.
Bài 9: Cho 0,87(g) một anđêhit no đơn chức phản ứng hoàn toàn với AgNO3/NH3 sinh ra 3,24(g)Ag
a. Viết CTCT của anđêhit
b. Cho 11,6(g) anđêhit trên phản ứng với H2(Ni xúc tác) .Tính VH2 (đkc) đã phản ứng và khối lượng sản phẩm thu được giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn?
Bài 10: 0,94g hh 2 anđehit đơn chức no kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng cho tác dụng hết với dd AgNO3/NH3 thu được 3,24g Ag. Tìm CTPT của 2 anđehit?
Bài 11: Để trung hòa 20ml dung dịch của một axit hữu cơ no đơn chức cần dùng 30ml dung dịch NaOH 0,5M
a.Tính nồng độ mol/l của dung dịch axit
b.Cô cạn dung dịch đã trung hòa thu được 1,44g muối khan. Xác định CTPT, CTCT và gọi tên axit
Bài 12: Tìm CTPT của axít đơn chức no trong trường hợp sau :
a.0,3 gam A trung hoà bằng NaOH thu được 0,41 gam muối
b. B tác dụng với Ca(OH)2 tao muối có khối lượng gấp1,215 lần khối lượng của B
Bài 13* : A là HCHC chứa C, H , O trong đó : mC + mH = 3,5 mO .
a.Tìm CTĐG của A
b.Đun nóng hai ancol mạch hở đơn chức B ,C với H2SO4 đặc ở nhiệt độ thích hợp thu được A . Xác định CTCT của A , B , C ?
Bài 14*: Một chất đơn chức X có chứa C, H ,O . Khi đốt cháy 1 mol X cần vừa đủ 3 mol O2 .
- Xác định CTPT , CTCT có thể có của X ?
- Xác định CTC T đúng của X biết rằng : khi oxy hoá hết lượng X bằng oxy ( có xúc tác , nhiệt độ ) thì nhận được hh Y có khả năng pứ với Na . AgNO3/NH3 và Na2CO3 . Viết các ptpứ xảy ra ?
Bài 15*: Hãy xác định CTPT của A ( chứa các nguyên tố C,H,O) và viết các pư biết :
- A t/d với Na giải phóng H2
- A t/d với Cu(OH)2 tạo dd xanh lam
- A có thể t/g pư tráng gương
- Khi đốt 0,1 mol A thu không quá 7 lít khí sản phẩm ở 136,50C ; 1 atm
Dạng 2 : Bài toán hỗn hợp, tính % khối lượng
Bài 16: Cho hh X gồm 1,9 g axetylen , but-1-en và but-2-in dẫn vào dd Brom 0,05 M thì làm mất màu tối đa 1,4 lít dd . Mặt khác cũng lượng hh trên dẫn vào dd AgNO3/ NH3 dư thì thu 0,24 g kết tủa
a/ Tính % m các chất trong hh ?
b/ Nếu đốt cháy hoàn toàn hh X cần bao nhiêu lít khí KK ở đkc ?
Bài 17: Một hh khí gồm Metan , etylen , axetylen . Dẫn 1,344 lít (đkc) hh khí đó lần lượt qua bình 1 chứa AgNO3/NH3 dư , bình hai chứa Brom dư . Ở bình 1 thu 2,4 g kết tủa , khối lượng bình 2 tăng 0,56 g . Tính %m của các khí trên trong hh , biết các pứ xảy ra hoàn toàn ?
Bài 18: Oxi hoá 4 gam ancol đơn chức Z bằng O2 (có mặt xúc tác) thu được 5,6g hỗn hợp X gồm andehit, ancol dư và nước. Gọi tên của Z và tính Thành phần % khối lượng các chất trong hh sau phản ứng ?
Bài 19: Cho 10g hỗn hợp A gồm axit fomic và axetic tác dụng với 392,8ml dung dịch NaHCO3 0,5M. Sau phản ứng phải dùng 100ml dung dịch HCl 0,36M để tác dụng hết với lượng NaHCO3 còn thừa
a.Viết phản ứng xảy ra. Tính % khối lượng mỗi axit trong hỗn hợp
b.Cho 10g hỗn A tác dụng với 23 g rượu etylic có H2SO4 làm xúc tác. Tính lượng sản phẩm hữu cơ thu được nếu hiệu suất là 90% ?
PHẦN III:TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN.
Câu 1: Hợp chất hữu cơ X có tên gọi là: 2 - clo - 3 - metylpentan. Công thức cấu tạo của X là:
A. CH3CH2CH(Cl)CH(CH3)2. B. CH3CH(Cl)CH(CH3)CH2CH3.
C. CH3CH2CH(CH3)CH2CH2Cl. D. CH3CH(Cl)CH3CH(CH3)CH3.
Câu 2: Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo có công thức phân tử C5H12 ?
A. 3 đồng phân. B. 4 đồng phân. C. 5 đồng phân. D. 6 đồng phân
Câu 3: Phần trăm khối lượng cacbon trong phân tử ankan Y bằng 83,33%. Công thức phân tử của Y là:
A. C2H6. B. C3H8. C. C4H10. D. C5H12.
Câu 4: Công thức đơn giản nhất của hiđrocacbon M là CnH2n+1. M thuộc dãy đồng đẳng nào ?
A. ankan. B. không đủ dữ kiện để xác định.
C. ankan hoặc xicloankan. D. xicloankan.
Câu 5: Khi clo hóa metan thu được một sản phẩm thế chứa 89,12% clo về khối lượng. Công thức sản phẩm là:
A. CH3Cl. B. CH2Cl2. C. CHCl3. D. CCl4.
Câu 6: Cho 4 chất: metan, etan, propan và n-butan. Số lượng chất tạo một sản phẩm thế monoclo duy nhất là:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 7: Không thể điều chế CH4 bằng phản ứng nào ?
A. Nung muối natri malonat với vôi tôi xút. B. Canxicacbua tác dụng với nước.
C. Nung natri axetat với vôi tôi xút. D. Điện phân dung dịch natri axetat.
Câu 8: Trong phòng thí nghiệm có thể điều chế metan bằng cách nào sau đây ?
A. Nhiệt phân natri axetat với vôi tôi xút. B. Crackinh butan
C. Từ phản ứng của nhôm cacbua với nước. D. A, C.
Câu 12: Hợp chất C5H10 có bao nhiêu đồng phân anken ?
A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
Câu 13: Oxi hoá etilen bằng dung dịch KMnO4 thu được sản phẩm là:
A. MnO2, C2H4(OH)2, KOH. C. K2CO3, H2O, MnO2.
B. C2H5OH, MnO2, KOH. D. C2H4(OH)2, K2CO3, MnO2.
Câu 14: X là hỗn hợp gồm 2 hiđrocacbon. Đốt cháy X được nCO2 = nH2O. X có thể gồm
A. 1xicloankan + anken. B. 1ankan + 1ankin.
C. 2 anken. D. A hoặc B hoặc C.
Câu 15: Cho 3,36 lít hỗn hợp etan và etilen (đktc) đi chậm qua qua dung dịch brom dư. Sau phản ứng khối lượng bình brom tăng thêm 2,8 gam. Số mol etan và etilen trong hỗn hợp lần lượt là:
A. 0,05 và 0,1. B. 0,1 và 0,05. C. 0,12 và 0,03. D. 0,03 và 0,12.
Câu 16: m gam hỗn hợp gồm C3H6, C2H4 và C2H2 cháy hoàn toàn thu được 4,48 lít khí CO2 (đktc). Nếu hiđro hoá hoàn toàn m gam hỗn hợp trên rồi đốt cháy hết hỗn hợp thu được V lít CO2 (đktc). Giá trị của V là:
A. 3,36. B. 2,24. C. 4,48. D. 1,12.
Câu 17: Có bao nhiêu đồng phân ankin C5H8 tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 tạo kết tủa
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 18: Cho dãy chuyển hoá sau: CH4 A B C Cao su buna. Công thức của B là
A. C4H6. B. C2H5OH. C. C4H4. D. C4H10.
Câu 19: Chất nào sau đây không điều chế trực tiếp được axetilen ?
A. Ag2C2. B. CH4. C. Al4C3. D. CaC2.
Câu 20: Để làm sạch etilen có lẫn axetilen ta cho hỗn hợp đi qua dd nào sau đây ?
A. dd brom dư. B. dd KMnO4 dư.
C. dd AgNO3 /NH3 dư. D. Khí H2 ( Ni,đun nóng )dư.
Câu 21: Hỗn hợp X gồm propin và một ankin A có tỉ lệ mol 1:1. Lấy 0,3 mol X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 46,2 gam kết tủa. A là
A. But-1-in. B. But-2-in. C. Axetilen. D. Pent-1-in.
Câu 22: Một hỗn hợp gồm 2 ankin khi đốt cháy cho ra 13,2 gam CO2 và 3,6 gam H2O. Tính khối lượng brom có thể cộng vào hỗn hợp trên
A. 16 gam. B. 24 gam. C. 32 gam. D. 4 gam.
Câu 23: Cho canxi cacbua kĩ thuật (chỉ chứa 80% CaC2 nguyên chất) vào nước dư, thì thu được 3,36 lít khí (đktc). Khối lượng canxi cacbua kĩ thuật đã dùng là
A. 9,6 gam. B. 4,8 gam C. 4,6 gam. D. 12 gam
Câu 24: Đốt cháy m gam hỗn hợp C2H6, C3H4, C3H8, C4H10 được 35,2 gam CO2 và 21,6 gam H2O. Giá trị m là
A. 14,4. B. 10,8. C. 12. D. 56,8.
Câu 25: Cho benzen + Cl2 (as) ta thu được dẫn xuất clo A. Vậy A là:
A. C6H5Cl. B. p-C6H4Cl2. C. C6H6Cl6. D. m-C6H4Cl2.
Câu 26: Phản ứng chứng minh tính chất no; không no của benzen lần lượt là:
A. thế, cộng. B. cộng, nitro hoá. C. cháy, cộng. D. cộng, brom hoá.
Câu 27: 1 mol nitrobenzen + 1 mol HNO3 đ B + H2O. B là:
A. m-đinitrobenzen. B. o-đinitrobenzen. C. p-đinitrobenzen. D. B và C đều đúng.
Câu 28: Stiren không phản ứng được với những chất nào sau đây ?
A. dd Br2. B. không khí H2 ,Ni,to. C. dd KMnO4. D. dd NaOH.
Câu 29: Cho sơ đồ: CH4 → X → Y→ Z→ T → C6H5OH. . Z là
A. C6H5Cl. B. C6H5NH2. C. C6H5NO2. D. C6H5ONa.
Câu 30: Cho sơ đồ chuyển hoá : Benzen ® A ® B ® C ® A axit picric. B là
A. phenylclorua. B. o –Crezol. C. Natri phenolat. D. Phenol.
Câu 31: Công thức dãy đồng đẳng của ancol etylic là
A. CnH2n + 2O. B. ROH. C. CnH2n + 1OH. D. Tất cả đều đúng.
Câu 32: Số đồng phân ancol ứng với CTPT C5H12O là
A. 8. B. 7. C. 5. D. 6.
Câu 33: Các ancol (CH3)2CHOH ; CH3CH2OH ; (CH3)3COH có bậc ancol lần lượt là
A. 1, 2, 3. B. 1, 3, 2. C. 2, 1, 3. D. 2, 3, 1.
Câu 34: Câu nào sau đây là đúng ?
A. Hợp chất CH3CH2OH là ancol etylic. B. Ancol là hợp chất hữu cơ trong phân tử nhóm -OH.
C. Hợp chất C6H5CH2OH là phenol. D. Chất thõa công thức CnH2n-2 phải là ankin.
Câu 35: Phương pháp điều chế ancol etylic từ chất nào sau đây là phương pháp sinh hóa ?
A. Anđehit axetic. B. Etylclorua. C. Tinh bột. D. Etilen.
Câu 36: Pha a gam ancol etylic (d = 0,8 g/ml) vào nước được 80 ml ancol 25o. Giá trị a là
A. 16. B. 25,6. C. 32. D. 40.
Câu 37: Cho các hợp chất sau :
(a) HOCH2CH2OH. (b) HOCH2CH2CH2OH. (c) HOCH2CH(OH)CH2OH.
(d) CH3CH(OH)CH2OH. (e) CH3CH2OH. (f) CH3OCH2CH3.
Các chất đều tác dụng được với Na, Cu(OH)2 là
A. (a), (b), (c). B. (c), (d), (f). C. (a), (c), (d). D. (c), (d), (e).
Câu 38: 13,8 gam ancol A tác dụng với Na dư giải phóng 5,04 lít H2 ở đktc, biết MA < 100. Vậy A có công thức cấu tạo thu gọn là
A. CH3OH. B. C2H5OH. C. C3H6(OH)2. D. C3H5(OH)3.
Câu 39: Khi đun nóng hỗn hợp: C2H5OH và C3H7OH với H2SO4 đặc, 140oC có thể thu số ete tối đa là
A. 6. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 40: Đun nóng hỗn hợp X gồm 2 ancol đơn chức liên tiếp trong dãy đồng đẳng với H2SO4 đặc ở 140oC. Sau phản ứng được hỗn hợp Y gồm 5,4 gam nước và 19,4 gam 3 ete. Hai ancol ban đầu là
A. CH3OH và C2H5OH. B. C2H5OH và C3H7OH. C. C3H5OH và C4H7OH. D. C3H7OH và C4H9OH.
Câu 41: Đun nóng một rượu (ancol) đơn chức X với dung dịch HSO4 đặc trong điều kiện nhiệt độ thích hợp sinh ra chất hữu cơ Y, tỉ khối hơi của X so với Y là 1,6428. Công thức phân tử của X là
A. C3H8O. B. C2H6O. C. CH4O. D. C4H8O.
Câu 42: Ancol X tách nước chỉ tạo một anken duy nhất. Đốt cháy một lượng X được 11 gam CO2 và 5,4 gam H2O. X có thể có bao nhiêu công thức cấu tạo phù hợp ?
A. 2. B. 3. C. 4.
Câu 43: Ancol nào bị oxi hóa tạo xeton ?
A. propan-2-ol. B. butan-1-ol. C. 2-metyl propan-1-ol. D. propan-1-ol.
Câu 44: Ba ancol X, Y, Z đều bền và có khối lượng phân tử khác nhau. Đốt cháy mỗi chất đều sinh ra CO2 và H2O theo tỉ lệ mol = 3 : 4. Vậy CTPT ba ancol là
A. C2H6O ; C3H8O ; C4H10O. B. C3H8O ; C3H8O2 ; C3H8O3.
C. C3H8O ; C4H10O ; C5H10O. D. C3H6O ; C3H6O2 ; C3H6O3.
Câu 45: Khối lượng của tinh bột cần dùng trong quá trình lên men để tạo thành 5 lít rượu (ancol) etylic 46º là (biết hiệu suất của cả quá trình là 72% và khối lượng riêng của rượu etylic nguyên chất là 0,8 g/ml)
A. 5,4 kg. B. 5,0 kg. C. 6,0 kg. D. 4,5 kg.
Câu 46: Có bao nhiêu hợp chất hữu cơ C7H8O vừa tác dụng với Na, vừa tác dụng với NaOH ?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 47: Chỉ ra thứ tự tăng dần mức độ linh độ của nguyên tử H trong nhóm -OH của các chất sau: phenol, etanol, nước.
A. Etanol < nước < phenol. C. Nước < phenol < etanol.
B. Etanol < phenol < nước. D. Phenol < nước < etanol.
Câu 48: Ảnh hưởng của nhóm -OH đến gốc C6H5- trong phân tử phenol thể hiện qua phản ứng giữa phenol với
A. dung dịch NaOH. B. Na kim loại. C. nước Br2. D. H2 (Ni, nung nóng).
Câu 49: Có bao nhiêu ancol C5H12O khi tác dụng với CuO đun nóng cho ra anđehit ?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 50: CTPT của ankanal có 10,345% H theo khối lượng là
A. HCHO. B. CH3CHO. C. C2H5CHO. D. C3H7CHO.
Câu 51: Dãy gồm các chất đều điều chế trực tiếp (bằng một phản ứng) tạo ra anđehit axetic là
A. C2H5OH, C2H2, CH3COOC2H5. B. HCOOC2H3, C2H2, CH3COOH.
C. C2H5OH, C2H4, C2H2. D. CH3COOH, C2H2, C2H4.
Câu 52: Cho sơ đồ chuyển hóa sau :
C2H6 A B C D. Vậy D là
A. CH3CH2OH. B. CH3CHO. C. CH3COCH3. D. CH3COOH.
Câu 53: Chỉ dùng 1 hóa chất nào sau đây để phân biệt các dung dịch : ancol etylic, glixerol, fomalin ?
A. Cu(OH)2 , toC. B. Na. C. AgNO3 / NH3. D. A, B, C đều đúng.
Câu 54: Cho 5,8 gam anđehit A tác dụng hết với một lượng dư AgNO3/NH3 thu được 43,2 gam Ag. Tìm CTPT của A
A. CH3CHO. B. CH2=CHCHO. C. OHCCHO. D. HCHO.
Câu 55: Cho 3,6 gam anđehit đơn chức X phản ứng hoàn toàn với một lượng dư Ag2O (hoặc AgNO3) trong dung dịch NH3 đun nóng, thu được m gam Ag. Hoà tan hoàn toàn m gam Ag bằng dung dịch HNO3 đặc, sinh ra 2,24 lít NO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Công thức của X là
A. C3H7CHO. B. HCHO. C. C4H9CHO. D. C2H5CHO.
Câu 56: Axit đơn chức no mạch hở có công thức chung là:
A. CnH2nO2 B. CnH2n+2O2 C. CnH2n+1COOH D. CnH2n–1COOH
Câu 57: Trung hòa hoàn toàn 3g một axit cacboxylic no đơn chức X cần vừa đủ 100ml dd NaOH 0,5M. Tên gọi của axit là gì?
A. axit fomic. B. Axit propionic. C. axit acrylic. D. Axit axetic.
Câu 58: C4H6O2 có số đồng phân mạch hở thuộc chức axit là
A. 4. B. 3. C. 5. D. tất cả đều sai.
Câu 59: Axit propionic có CTCT như thế nào ?
A. CH3CH2CH2-COOH B. CH3CH2-COOH C. CH3-COOH D. CH3[CH2]3-COOH
Câu 60: Khi lên men 0,1 lít ancol etylic 920 với hiệu suất phản ứng 80%. Biết khối lượng riêng ancol etylic bằng 0,8 g/ml. Khối lượng axit axetic thu được là bao nhiêu?
A. 96,8 g. B. 76,8 g. C. 7,68 g. D. 30,9 g.
CHÚC CÁC EM THI TỐT
“TRÊN BƯỚC ĐƯỜNG THÀNH CÔNG KHÔNG CÓ DẤU CHÂN CỦA KẺ LƯỜI BIẾNG“
-Lỗ Tấn
|
Phòng CNTT Trường THPT Đoàn KếtĐịa Chỉ: Khu 7, TT. Tân Phú - H.Tân Phú - Đồng Nai