Đang truy cập: 764 Trong ngày: 1108 Trong tuần: 2921 Lượt truy cập: 6475051 |
Sở GD & ĐT Đồng Nai ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2012-2013
Trường THPT Đoàn Kết Môn Sinh học Lớp 10 Mã đề:Si 001
Thời gian 45 phút (không kể thời gian giao đề)
-------------------------------------------------------------
I/ Phần trắc nghiệm (6 điểm):
HS Chọn 1 phương án đúng nhất rồi tô vào phiếu trả lời trắc nghiệm.
Câu 1: Đặc điểm nào sau đây là của tế bào nhân sơ?
A. Kích thước lớn B. Trao đổi chất rất mạnh*
C. Có nhiều bào quan D. Có nhân hoàn chỉnh
Câu 2: Bào quan tồn tại trong tế bào chất của tế bào nhân sơ là:
A. Ti thể B. Lục lạp C. Ribôxôm* D. Lưới nội chất
Câu 3: Chọn phát biểu sai về thành tế bào vi khuẩn.
A. Cấu tạo từ xenlulôzơ* B. Cấu tạo từ peptiđôglican
C. Có chức năng quy định hình dạng D. Có chức năng bảo vệ tế bào
Câu 4: Thành phần hoá học của chất nhiễm sắc trong nhân tế bào là :
A. ADN và prôtêin* C. ARN và gluxit
B. Prôtêin và lipit D. ADN và ARN
Câu 5: Bào quan nào có thể chuyển hóa năng lượng ánh sáng thành năng lượng trong các liên kết hóa học?
A. Lizôxôm B. Không bào C. Lục lạp* D. Lưới nội chất trơn
Câu 6: Bào quan nào sau đây có cả ở tế bào thực vật và động vật bậc cao?
A. Ti thể B. Lục lạp C. Thành tế bào D. Lizôxôm*
Câu 7: Không bào phát triển mạnh ở tế bào của nhóm sinh vật nào?
A. Động vật thuộc lớp cá B. Động vật thuộc lớp thú
C. Thực vật* D. Động vật sống dưới biển
Câu 8: Bào quan nào sau đây phát triển mạnh ở các tế bào bạch cầu?
A. Lizôxôm* B. Ti thể C. Bộ mày Gôngi D. Lưới nội chất hạt
Câu 9: Màng trong của ti thể có cấu tạo gấp khúc sẽ có ý nghĩa:
A. Tăng kích thước của ti thể B. Giảm khả năng tạo năng lượng
C. Tăng diện tích tiếp xúc* D. Giúp ti thể có hình dạng cố định
Câu 10. Thành tế bào của nấm có cấu tạo từ:
A.Glicoprotein B. Peptidoglican C. xenlulozơ D. Kitin*
Câu 11: Những bào quan nào sau đây của tế bào nhân thực có cấu tạo màng kép?
A. Ti thể, ribôxôm, lục lạp B. Ti thể, không bào, lizôxôm
C. Ti thể, nhân tế bào, lục lạp* D. Lizôxôm, không bào, ribôxôm
Câu 12: Tế bào cơ tim sẽ có bào quan nào phát triển mạnh mẽ hơn so với các tế bào khác?
A. Lục lạp B. Lizôxôm C. Ti thể* D. Lưới nội chất hạt
Câu 13. Bào quan nào sau đây có khả năng tích lũy năng lượng cho tế bào?
A. Lizôxôm B. Không bào C. Lục lạp D. Ti thể*
Câu 14: Chất nào sau đây dễ dàng khuếch tán trực tiếp qua photpholipit kép của màng sinh chất?
A. Glucôzơ B. Ôxi* C. NH4+ D. Nước
Câu 15: Cấu trúc dưới đây không có trong nhân của tế bào là:
A. Chất dịch nhân C. Nhân con *
B. Bộ máy Gôngi D. Chất nhiễm sắc
Câu 16: Giả sử nồng độ NaCl trong tế bào hồng cầu là 0.01%. Ta đặt tế bào này vào một ly nước muối với nồng độ NaCl là 1%. Khi đó, ta đã đặt tế bào này vào môi trường:
A. Nhược trương B. Ưu trương*
C. Đẳng trương D. Trung hòa
Câu 17: Phát biểu nào sau đây không đúng với hình thức vận chuyển chủ động?
A. Cần ATP B. Cần kênh prôtêin đặc hiệu
C. Dùng để vận chuyển nước*
D. Chất tan đi từ nơi có nồng độ thấp về nơi có nồng độ cao hơn
Câu 18: Tế bào nhân thực được cấu tạo bởi 3 thành phần chính là:
A. Màng sinh chất, tế bào chất, nhân.*
B. Tế bào chất, vùng nhân, các bào quan.
C. Màng sinh chất, các bào quan, vùng nhân.
D. Nhân phân hoá, các bào quan, màng sinh chất.
Câu 19: Hoạt động nào sau đây là chức năng của nhân tế bào?
A. Chứa đựng thông tin di truyền. *
B. Cung cấp năng lượng cho các hoạt động của tế bào.
C. Vận chuyển các chất bài tiết cho tế bào.
D. Duy trì sự trao đổi chất giữa tế bào và môi trường.
Câu 20: Cấu trúc trong tế bào bao gồm các ống và xoang dẹt thông với nhau được gọi là:
A. Lưới nội chất* C. Bộ máy gôngi
B. Khung xương tế bào D. Màng sinh chất
Câu 21: Trên màng lưới nội chất hạt có:
A. Nhiều hạt có khả năng nhuộm màu bằng dung dịch kiềm.
B. Các hạt Ribôxôm gắn vào.*
C. Nhiều hạt có thể nhuộm bằng dung dịch axít. D. Các enzim gắn vào.
Câu 22: Hoạt động nào dưới đây không phải là chức năng của Lizôxôm?
A. Phân huỷ các tế bào cũng như các bào quan già.
B. Phân huỷ thức ăn do có nhiều enzim thuỷ phân.
C. Phân huỷ các tế bào bị tổn thương không phục hồi .
D. Tổng hợp các chất bài tiết cho tế bào. *
Câu 23: Đặc điểm của tế bào nhân sơ là:
A. Tế bào chất đã phân hoá đủ các loại bào quan.
B. Có màng nhân. D. Chưa có màng nhân. *
C. các bào quan đều có hai lớp màng
Câu 24: Thành phần nào sau đây không có ở cấu tạo của tế bào vi khuẩn?
A. Màng sinh chất C. Vỏ nhầy
B. Mạng lưới nội chất* D. Lông, roi
II/ Phần tự luận (4 điểm): Học sinh trả lời hai câu hỏi sau vào giấy thi.
Câu 1: Trình bày cấu trúc và chức năng của ti thể và lục lạp? (3 điểm)
Câu 2: Tại sao khi ghép các mô và cơ quan từ người này sang người kia thì cơ thể người nhận lại có thể nhận biết các cơ quan “lạ” và đào thải các cơ quan lạ đó? (1 điểm)
“Hết mã Si001”
Sở GD & ĐT Đồng Nai ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2012-2013
Trường THPT Đoàn Kết Môn Sinh học Lớp 10 Mã đề:Si002 Thời gian 45 phút (không kể thời gian giao đề)
---------------------------------------------------
I/ Phần trắc nghiệm (6 điểm):
HS Chọn 1 phương án đúng nhất rồi tô vào phiếu trả lời trắc nghiệm.
Câu 1. Bào quan nào sau đây có khả năng tích lũy năng lượng cho tế bào?
A. Lizôxôm B. Không bào C. Lục lạp D. Ti thể*
Câu 2: Chất nào sau đây dễ dàng khuếch tán trực tiếp qua photpholipit kép của màng sinh chất?
A. Glucôzơ B. Ôxi* C. NH4+ D. Nước
Câu 3: Cấu trúc dưới đây không có trong nhân của tế bào là:
A. Chất dịch nhân C. Nhân con *
B. Bộ máy Gôngi D. Chất nhiễm sắc
Câu 4: Giả sử nồng độ NaCl trong tế bào hồng cầu là 0.01%. Ta đặt tế bào này vào một ly nước muối với nồng độ NaCl là 1%. Khi đó, ta đã đặt tế bào này vào môi trường:
A. Nhược trương B. Ưu trương*
C. Đẳng trương D. Trung hòa
Câu 5: Phát biểu nào sau đây không đúng với hình thức vận chuyển chủ động?
A. Cần ATP B. Cần kênh prôtêin đặc hiệu
C. Dùng để vận chuyển nước*
D. Chất tan đi từ nơi có nồng độ thấp về nơi có nồng độ cao hơn
Câu 6: Tế bào nhân thực được cấu tạo bởi 3 thành phần chính là:
A. Màng sinh chất, tế bào chất, nhân.*
B. Tế bào chất, vùng nhân, các bào quan.
C. Màng sinh chất, các bào quan, vùng nhân.
D. Nhân phân hoá, các bào quan, màng sinh chất.
Câu 7: Hoạt động nào sau đây là chức năng của nhân tế bào?
A. Chứa đựng thông tin di truyền. *
B. Cung cấp năng lượng cho các hoạt động của tế bào.
C. Vận chuyển các chất bài tiết cho tế bào.
D. Duy trì sự trao đổi chất giữa tế bào và môi trường.
Câu 8: Cấu trúc trong tế bào bao gồm các ống và xoang dẹt thông với nhau được gọi là:
A. Lưới nội chất* C. Bộ máy gôngi
B. Khung xương tế bào D. Màng sinh chất
Câu 9: Trên màng lưới nội chất hạt có:
A. Nhiều hạt có khả năng nhuộm màu bằng dung dịch kiềm.
B. Các hạt Ribôxôm gắn vào.*
C. Nhiều hạt có thể nhuộm bằng dung dịch axít. D. Các enzim gắn vào.
Câu 10: Hoạt động nào dưới đây không phải là chức năng của Lizôxôm?
A. Phân huỷ các tế bào cũng như các bào quan già.
B. Phân huỷ thức ăn do có nhiều enzim thuỷ phân.
C. Phân huỷ các tế bào bị tổn thương không phục hồi .
D. Tổng hợp các chất bài tiết cho tế bào. *
Câu 11: Đặc điểm của tế bào nhân sơ là:
A. Tế bào chất đã phân hoá đủ các loại bào quan.
B. Có màng nhân. D. Chưa có màng nhân. *
C. các bào quan đều có hai lớp màng
Câu 12: Thành phần nào sau đây không có ở cấu tạo của tế bào vi khuẩn?
A. Màng sinh chất C. Vỏ nhầy
B. Mạng lưới nội chất* D. Lông, roi
Câu 13: Đặc điểm nào sau đây là của tế bào nhân sơ?
A. Kích thước lớn B. Trao đổi chất rất mạnh*
C. Có nhiều bào quan D. Có nhân hoàn chỉnh
Câu 14: Bào quan tồn tại trong tế bào chất của tế bào nhân sơ là:
A. Ti thể B. Lục lạp C. Ribôxôm* D. Lưới nội chất
Câu 15: Chọn phát biểu sai về thành tế bào vi khuẩn.
A. Cấu tạo từ xenlulôzơ* B. Cấu tạo từ peptiđôglican
C. Có chức năng quy định hình dạng D. Có chức năng bảo vệ tế bào
Câu 16: Thành phần hoá học của chất nhiễm sắc trong nhân tế bào là :
A. ADN và prôtêin* C. ARN và gluxit
B. Prôtêin và lipit D. ADN và ARN
Câu 17: Bào quan nào có thể chuyển hóa năng lượng ánh sáng thành năng lượng trong các liên kết hóa học?
A. Lizôxôm B. Không bào C. Lục lạp* D. Lưới nội chất trơn
Câu 18: Bào quan nào sau đây có cả ở tế bào thực vật và động vật bậc cao?
A. Ti thể B. Lục lạp C. Thành tế bào D. Lizôxôm*
Câu 19: Không bào phát triển mạnh ở tế bào của nhóm sinh vật nào?
A. Động vật thuộc lớp cá B. Động vật thuộc lớp thú
C. Thực vật* D. Động vật sống dưới biển
Câu 20: Bào quan nào sau đây phát triển mạnh ở các tế bào bạch cầu?
A. Lizôxôm* B. Ti thể C. Bộ mày Gôngi D. Lưới nội chất hạt
Câu 21: Màng trong của ti thể có cấu tạo gấp khúc sẽ có ý nghĩa:
A. Tăng kích thước của ti thể B. Giảm khả năng tạo năng lượng
C. Tăng diện tích tiếp xúc* D. Giúp ti thể có hình dạng cố định
Câu 22. Thành tế bào của nấm có cấu tạo từ:
A.Glicoprotein B. Peptidoglican C. xenlulozơ D. Kitin*
Câu 23: Những bào quan nào sau đây của tế bào nhân thực có cấu tạo màng kép?
A. Ti thể, ribôxôm, lục lạp B. Ti thể, không bào, lizôxôm
C. Ti thể, nhân tế bào, lục lạp* D. Lizôxôm, không bào, ribôxôm
Câu 24: Tế bào cơ tim sẽ có bào quan nào phát triển mạnh mẽ hơn so với các tế bào khác?
A. Lục lạp B. Lizôxôm C. Ti thể* D. Lưới nội chất hạt
II/ Phần tự luận (4 điểm): Học sinh trả lời hai câu hỏi sau vào giấy thi.
Câu 1: Trình bày phương thức vận chuyển chủ động và vận chuyển thụ động các chất qua màng sinh chất ?(3đ)
Câu 2: Vì sao bón quá nhiều phân đạm cho cây trồng , cây trồng dễ bị chết?(1 điểm)
“Hết mã Si002”
Sở GD & ĐT Đồng Nai ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2012-2013
Trường THPT Đoàn Kết Môn Sinh học Lớp 10 Mã đề:Si003 Thời gian 45 phút (không kể thời gian giao đề)
----------------------------------------------------------
I/ Phần trắc nghiệm (6 điểm):
HS Chọn 1 phương án đúng nhất rồi tô vào phiếu trả lời trắc nghiệm.
Câu 1: Bào quan nào sau đây phát triển mạnh ở các tế bào bạch cầu?
A. Lizôxôm* B. Ti thể
C. Bộ mày Gôngi D. Lưới nội chất hạt
Câu 2: Màng trong của ti thể có cấu tạo gấp khúc sẽ có ý nghĩa:
A. Tăng kích thước của ti thể B. Giảm khả năng tạo năng lượng
C. Tăng diện tích tiếp xúc* D. Giúp ti thể có hình dạng cố định
Câu 3. Thành tế bào của nấm có cấu tạo từ:
A.Glicoprotein B. Peptidoglican C. xenlulozơ D. Kitin*
Câu 4: Những bào quan nào sau đây của tế bào nhân thực có cấu tạo màng kép?
A. Ti thể, ribôxôm, lục lạp B. Ti thể, không bào, lizôxôm
C. Ti thể, nhân tế bào, lục lạp* D. Lizôxôm, không bào, ribôxôm
Câu 5: Tế bào cơ tim sẽ có bào quan nào phát triển mạnh mẽ hơn so với các tế bào khác?
A. Lục lạp B. Lizôxôm C. Ti thể* D. Lưới nội chất hạt
Câu 6. Bào quan nào sau đây có khả năng tích lũy năng lượng cho tế bào?
A. Lizôxôm B. Không bào C. Lục lạp D. Ti thể*
Câu 7: Chất nào sau đây dễ dàng khuếch tán trực tiếp qua photpholipit kép của màng sinh chất?
A. Glucôzơ B. Ôxi* C. NH4+ D. Nước
Câu 8: Cấu trúc dưới đây không có trong nhân của tế bào là:
A. Chất dịch nhân C. Nhân con *
B. Bộ máy Gôngi D. Chất nhiễm sắc
Câu 9: Giả sử nồng độ NaCl trong tế bào hồng cầu là 0.01%. Ta đặt tế bào này vào một ly nước muối với nồng độ NaCl là 1%. Khi đó, ta đã đặt tế bào này vào môi trường:
A. Nhược trương B. Ưu trương*
C. Đẳng trương D. Trung hòa
Câu 10: Phát biểu nào sau đây không đúng với hình thức vận chuyển chủ động?
A. Cần ATP
B. Cần kênh prôtêin đặc hiệu
C. Dùng để vận chuyển nước*
D. Chất tan đi từ nơi có nồng độ thấp về nơi có nồng độ cao hơn
Câu 11: Tế bào nhân thực được cấu tạo bởi 3 thành phần chính là:
A. Màng sinh chất, tế bào chất, nhân.*
B. Tế bào chất, vùng nhân, các bào quan.
C. Màng sinh chất, các bào quan, vùng nhân.
D. Nhân phân hoá, các bào quan, màng sinh chất.
Câu 12: Hoạt động nào sau đây là chức năng của nhân tế bào?
A. Chứa đựng thông tin di truyền. *
B. Cung cấp năng lượng cho các hoạt động của tế bào.
C. Vận chuyển các chất bài tiết cho tế bào.
D. Duy trì sự trao đổi chất giữa tế bào và môi trường.
Câu 13: Đặc điểm nào sau đây là của tế bào nhân sơ?
A. Kích thước lớn B. Trao đổi chất rất mạnh*
C. Có nhiều bào quan D. Có nhân hoàn chỉnh
Câu 14: Bào quan tồn tại trong tế bào chất của tế bào nhân sơ là:
A. Ti thể B. Lục lạp C. Ribôxôm* D. Lưới nội chất
Câu 15: Chọn phát biểu sai về thành tế bào vi khuẩn.
A. Cấu tạo từ xenlulôzơ* B. Cấu tạo từ peptiđôglican
C. Có chức năng quy định hình dạng D. Có chức năng bảo vệ tế bào
Câu 16: Thành phần hoá học của chất nhiễm sắc trong nhân tế bào là :
A. ADN và prôtêin* C. ARN và gluxit
B. Prôtêin và lipit D. ADN và ARN
Câu 17: Bào quan nào có thể chuyển hóa năng lượng ánh sáng thành năng lượng trong các liên kết hóa học?
A. Lizôxôm B. Không bào
C. Lục lạp* D. Lưới nội chất trơn
Câu 18: Bào quan nào sau đây có cả ở tế bào thực vật và động vật bậc cao?
A. Ti thể B. Lục lạp C. Thành tế bào D. Lizôxôm*
Câu 19: Không bào phát triển mạnh ở tế bào của nhóm sinh vật nào?
A. Động vật thuộc lớp cá B. Động vật thuộc lớp thú
C. Thực vật* D. Động vật sống dưới biển
Câu 20: Cấu trúc trong tế bào bao gồm các ống và xoang dẹt thông với nhau được gọi là:
A. Lưới nội chất* C. Bộ máy gôngi
B. Khung xương tế bào D. Màng sinh chất
Câu 21: Trên màng lưới nội chất hạt có:
A. Nhiều hạt có khả năng nhuộm màu bằng dung dịch kiềm.
B. Các hạt Ribôxôm gắn vào.*
C. Nhiều hạt có thể nhuộm bằng dung dịch axít. D. Các enzim gắn vào.
Câu 22: Hoạt động nào dưới đây không phải là chức năng của Lizôxôm?
A. Phân huỷ các tế bào cũng như các bào quan già.
B. Phân huỷ thức ăn do có nhiều enzim thuỷ phân.
C. Phân huỷ các tế bào bị tổn thương không phục hồi .
D. Tổng hợp các chất bài tiết cho tế bào. *
Câu 23: Đặc điểm của tế bào nhân sơ là:
A. Tế bào chất đã phân hoá đủ các loại bào quan.
B. Có màng nhân. D. Chưa có màng nhân. *
C. các bào quan đều có hai lớp màng
Câu 24: Thành phần nào sau đây không có ở cấu tạo của tế bào vi khuẩn?
A. Màng sinh chất C. Vỏ nhầy
B. Mạng lưới nội chất* D. Lông, roi
II/ Phần tự luận (4 điểm): Học sinh trả lời hai câu hỏi sau vào giấy thi.
Câu 1: Trình bày cấu trúc và chức năng của ti thể và lục lạp? (3 điểm)
Câu 2: Tại sao khi ghép các mô và cơ quan từ người này sang người kia thì cơ thể người nhận lại có thể nhận biết các cơ quan “lạ” và đào thải các cơ quan lạ đó? (1 điểm)
“Hết mã Si003”
Sở GD & ĐT Đồng Nai ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2012-2013
Trường THPT Đoàn Kết Môn Sinh học Lớp 10 Mã đề:Si004
Thời gian 45 phút (không kể thời gian giao đề)
---------------------------------------------
I/ Phần trắc nghiệm (6 điểm):
HS Chọn 1 phương án đúng nhất rồi tô vào phiếu trả lời trắc nghiệm.
Câu 1: Cấu trúc trong tế bào bao gồm các ống và xoang dẹt thông với nhau được gọi là:
A. Lưới nội chất* C. Bộ máy gôngi
B. Khung xương tế bào D. Màng sinh chất
Câu 2: Trên màng lưới nội chất hạt có:
A. Nhiều hạt có khả năng nhuộm màu bằng dung dịch kiềm.
B. Các hạt Ribôxôm gắn vào.*
C. Nhiều hạt có thể nhuộm bằng dung dịch axít. D. Các enzim gắn vào.
Câu 3: Hoạt động nào dưới đây không phải là chức năng của Lizôxôm?
A. Phân huỷ các tế bào cũng như các bào quan già.
B. Phân huỷ thức ăn do có nhiều enzim thuỷ phân.
C. Phân huỷ các tế bào bị tổn thương không phục hồi .
D. Tổng hợp các chất bài tiết cho tế bào. *
Câu 4: Đặc điểm của tế bào nhân sơ là:
A. Tế bào chất đã phân hoá đủ các loại bào quan.
B. Có màng nhân. D. Chưa có màng nhân. *
C. các bào quan đều có hai lớp màng
Câu 5: Thành phần nào sau đây không có ở cấu tạo của tế bào vi khuẩn?
A. Màng sinh chất C. Vỏ nhầy
B. Mạng lưới nội chất* D. Lông, roi
Câu 6: Giả sử nồng độ NaCl trong tế bào hồng cầu là 0.01%. Ta đặt tế bào này vào một ly nước muối với nồng độ NaCl là 1%. Khi đó, ta đã đặt tế bào này vào môi trường:
A. Nhược trương B. Ưu trương*
C. Đẳng trương D. Trung hòa
Câu 7: Phát biểu nào sau đây không đúng với hình thức vận chuyển chủ động?
A. Cần ATP B. Cần kênh prôtêin đặc hiệu
C. Dùng để vận chuyển nước*
D. Chất tan đi từ nơi có nồng độ thấp về nơi có nồng độ cao hơn
Câu 8: Tế bào nhân thực được cấu tạo bởi 3 thành phần chính là:
A. Màng sinh chất, tế bào chất, nhân.*
B. Tế bào chất, vùng nhân, các bào quan.
C. Màng sinh chất, các bào quan, vùng nhân.
D. Nhân phân hoá, các bào quan, màng sinh chất.
Câu 9: Hoạt động nào sau đây là chức năng của nhân tế bào?
A. Chứa đựng thông tin di truyền. *
B. Cung cấp năng lượng cho các hoạt động của tế bào.
C. Vận chuyển các chất bài tiết cho tế bào.
D. Duy trì sự trao đổi chất giữa tế bào và môi trường.
Câu 10: Đặc điểm nào sau đây là của tế bào nhân sơ?
A. Kích thước lớn B. Trao đổi chất rất mạnh*
C. Có nhiều bào quan D. Có nhân hoàn chỉnh
Câu 11: Bào quan tồn tại trong tế bào chất của tế bào nhân sơ là:
A. Ti thể B. Lục lạp C. Ribôxôm* D. Lưới nội chất
Câu 12: Chọn phát biểu sai về thành tế bào vi khuẩn.
A. Cấu tạo từ xenlulôzơ* B. Cấu tạo từ peptiđôglican
C. Có chức năng quy định hình dạng D. Có chức năng bảo vệ tế bào
Câu 13: Thành phần hoá học của chất nhiễm sắc trong nhân tế bào là :
A. ADN và prôtêin* C. ARN và gluxit
B. Prôtêin và lipit D. ADN và ARN
Câu 14: Bào quan nào có thể chuyển hóa năng lượng ánh sáng thành năng lượng trong các liên kết hóa học?
A. Lizôxôm B. Không bào C. Lục lạp* D. Lưới nội chất trơn
Câu 15: Bào quan nào sau đây có cả ở tế bào thực vật và động vật bậc cao?
A. Ti thể B. Lục lạp C. Thành tế bào D. Lizôxôm*
Câu 16: Không bào phát triển mạnh ở tế bào của nhóm sinh vật nào?
A. Động vật thuộc lớp cá B. Động vật thuộc lớp thú
C. Thực vật* D. Động vật sống dưới biển
Câu 17: Bào quan nào sau đây phát triển mạnh ở các tế bào bạch cầu?
A. Lizôxôm* B. Ti thể C. Bộ mày Gôngi D. Lưới nội chất hạt
Câu 18: Màng trong của ti thể có cấu tạo gấp khúc sẽ có ý nghĩa:
A. Tăng kích thước của ti thể B. Giảm khả năng tạo năng lượng
C. Tăng diện tích tiếp xúc* D. Giúp ti thể có hình dạng cố định
Câu 19. Thành tế bào của nấm có cấu tạo từ:
A.Glicoprotein B. Peptidoglican C. xenlulozơ D. Kitin*
Câu 20: Những bào quan nào sau đây của tế bào nhân thực có cấu tạo màng kép?
A. Ti thể, ribôxôm, lục lạp
B. Ti thể, không bào, lizôxôm
C. Ti thể, nhân tế bào, lục lạp*
D. Lizôxôm, không bào, ribôxôm
Câu 21: Tế bào cơ tim sẽ có bào quan nào phát triển mạnh mẽ hơn so với các tế bào khác?
A. Lục lạp B. Lizôxôm C. Ti thể* D. Lưới nội chất hạt
Câu 22. Bào quan nào sau đây có khả năng tích lũy năng lượng cho tế bào?
A. Lizôxôm B. Không bào C. Lục lạp D. Ti thể*
Câu 23: Chất nào sau đây dễ dàng khuếch tán trực tiếp qua photpholipit kép của màng sinh chất?
A. Glucôzơ B. Ôxi* C. NH4+ D. Nước
Câu 24: Cấu trúc dưới đây không có trong nhân của tế bào là:
A. Chất dịch nhân C. Nhân con *
B. Bộ máy Gôngi D. Chất nhiễm sắc
II/ Phần tự luận (4 điểm): Học sinh trả lời hai câu hỏi sau vào giấy thi.
Câu 1: Trình bày phương thức vận chuyển chủ động và vận chuyển thụ động các chất qua màng sinh chất ? (3đ)
Câu 2: Vì sao bón quá nhiều phân đạm cho cây trồng cây trồng dễ bị chết?(1 điểm)
“Hết mã Si004”
TRƯỜNG THPT ĐOÀN KẾT
TỔ SINH-TDQP ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ 1- MÔN SINH HỌC 10- BAN CƠ BẢN
NĂM 2012-2013
I/ TRẮC NGHIỆM:6d
MĐ |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
Si001 |
B |
C |
A |
A |
C |
D |
C |
A |
C |
D |
C |
C |
D |
B |
C |
B |
C |
A |
A |
A |
B |
D |
D |
B |
Si002 |
D |
B |
C |
B |
C |
A |
A |
A |
B |
D |
D |
B |
B |
C |
A |
A |
C |
D |
C |
A |
C |
D |
C |
C |
Si003 |
A |
C |
D |
C |
C |
D |
B |
C |
B |
C |
A |
A |
B |
C |
A |
A |
C |
D |
C |
A |
B |
D |
D |
B |
Si004 |
A |
B |
D |
D |
B |
B |
C |
A |
A |
B |
C |
A |
A |
C |
D |
C |
A |
C |
D |
C |
C |
D |
B |
C |
II/ TỰ LUẬN (4 đ):
CÂU HỎI |
ĐÁP ÁN |
THANG ĐIỂM |
G. CHÚ |
ĐỀ SI001 VÀ SI003
Câu 1: Trình bày cấu trúc của ti thể và lục lạp? (3 điểm)
|
* Cấu tạo của ti thể :1.đ - Có 2 lớp màng: + Màng ngoài trơn không gấp khúc. + Màng trong gấp nếp tạo thành các mào, trên mào có các enzim hô hấp. - Bên trong có chất nền chứa AND và ribôxôm. * Chức năng của ti thể (0.5đ): Tổng hợp năng lượng ATP cho tế bào *Cấu tạo lục lạp:1đ - Có 2 lớp màng bao bọc. - Bên trong: + Các tilacoit (túi dẹt) xếp chồng lên nhau tạo thành cấu trúc gọi là Grana. + Màng của tilacoit chứa chất diệp lục và enzim quang hợp + Chất nền có chứa AND và ribôxôm. * Chức năng của lục lạp( 0.5đ ) :quang hợp |
0.25 0.25 0.25 0.25 0.5
0.25
0.25 0.25 0.25 0.5 |
|
Câu 2: Tại sao khi ghép các mô và cơ quan từ người này sang người kia thì cơ thể người nhận lại có thể nhận biết các cơ quan “lạ” và đào thải các cơ quan lạ đó? (1 điểm)
|
Do màng sinh chất có các “dấu chuẩn” là glicôprotein đặc trưng cho từng loại tb có thể nhận biết các tb lạ
|
1đ
|
|
ĐỀ SI002 VÀ SI004
Câu 1: Trình bày phương thức vận chuyển chủ động và vận chuyển thụ động các chất qua màng sinh chất ? (3đ)
|
*VẬN CHUYỂN THỤ ĐỘNG 1. Khái niệm: Vận chuyển thụ động là phương thức vận chuyển các chất qua màng sinh chất mà không tiêu tốn năng lượng. 2. Đặc điểm: - Dựa theo nguyên lí khuếch tán: Các chất di chuyển từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp - Khuếch tán qua lớp phôtpholipit: các chất không phân cực và các chất có kích thước nhỏ như CO2, O2... - Khuếch tán qua kênh prôtêin xuyên màng: các chất phân cực, các ion và các chất có kích thước lớn như: glucozơ.
* VẬN CHUYỂN CHỦ ĐỘNG 1 . Khái niệm: là phương thức vận chuyển các chất qua màng sinh chất từ nơi chất tan có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao (ngược dốc nồng độ) và tiêu tốn năng lượng. 2. Đặc điểm: Cần có các “máy bơm” đặc chủng (kênh prôtêin) cho từng loại chất cần vận chuyển
|
0.5
0.5
0.25
0.25
1
0.5 |
|
Câu 2: Vì sao bón quá nhiều phân đạm cho cây trồng cây trồng dễ bị chết?(1 điểm)
|
Bón quá nhiều phân đạm cho cây trồng cây héo và chết vì: - Nước từ tb ra ngoàià co nguyên sinh =>nước từ trong cây đi ra ngoàià cây mất nước à héo , chết |
0.5 0.5 |
|
CÁC BÀI MỚI HƠN
CÁC BÀI CŨ HƠN
|
Phòng CNTT Trường THPT Đoàn KếtĐịa Chỉ: Khu 7, TT. Tân Phú - H.Tân Phú - Đồng Nai