Đang truy cập: 172 Trong ngày: 334 Trong tuần: 3179 Lượt truy cập: 5754825 |
A. HƯỚNG DẪN CHUNG
1. Thời gian thực hiện:
Phân phối chương trình ( PPCT) có hướng dẫn thực hiện điều chỉnh nội dung dạy học được áp dụng từ năm học 2011-2012.
2. Néi dung vµ thêi lîng d¹y häc
- Néi dung d¹y häc bé m«n trong PPCT cã sù ®iÒu chØnh ë c¸c líp 10,11,12 (Ban C¬ b¶n) theo híng tinh gi¶m, hîp lý, phï hîp víi tr×nh ®é nhËn thøc vµ t©m sinh lý løa tuæi häc sinh.
- Thêi lîng d¹y häc cña bé m«n trong mét líp vµ trong mçi cÊp häc kh«ng thay ®æi.
3. Híng dÉn thùc hiÖn c¸c néi dung giảm tải
- Ngoài các nội dung đã hướng dẫn cụ thể trong PPCT, cần lưu ý thêm một số vấn đề đối với các nội dung được hướng dẫn là “không dạy” hoặc “đọc thêm”, những câu hỏi và bài tập không yêu cầu HS làm trong cột “Hướng dẫn thực hiện nội dung có điều chỉnh” như sau:
+ Dành thời lượng của các nội dung này cho các nội dung khác hoặc sử dụng để luyện tập, củng cố, hướng dẫn thực hành cho HS.
+ Không ra bài tập và không kiểm tra, đánh giá kết quả học tập của HS vào những nội dung này, tuy nhiên, GV và HS vẫn có thể tham khảo các nội dung đó để có thêm sự hiểu biết cho bản thân.
- Những nội dung thuộc phần “Hướng dẫn học sinh đọc thêm”, tuy không dạy nhưng
giáo viên nên có một số định hướng cho học sinh về nội dung tìm hiểu nhất định, hoặc có ý chuyển tiếp phù hợp để nội dung lịch sử không trở thành gián đoạn trong quá trình phát triển.
- Trên cơ sở khung phân phối chương trình của môn học, Sở đã bổ sung thêm một số
tiết ôn tập, thống nhất lại một số nội dung dạy học theo hướng dẫn của Bộ. Trong quá trình dạy học, GV cần đảm bảo cân đối giữa nội dung và thời gian thực hiện, phù hợp với điều chỉnh nội dung dạy học dưới đây.
4. Đối với các tiết lịch sử địa phương
- Phải đảm bảo thời lượng dành cho dạy học lịch sử địa phương đã được quy định cho mỗi lớp: lớp 10 (01 tiết), Lớp 11 (01 tiết) và lớp 12 (02 tiết) đối với cả Ban Cơ bản và Ban KHXHNV;
- Khi chưa có tài liệu lịch sử địa phương chính thức dùng cho cấp THPT do Sở ban hành thì giáo viên có thể dùng quỹ thời gian đó để hướng dẫn học sinh luyện tập, thực hành các nội dung đã học. Nội dung và thời lượng dạy phần lịch sử địa phương phải được thể hiện đầy đủ trong giáo án dạy học ở các lớp theo tiết PPCT.
B. PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH CHI TIẾT
LỚP 10 (CƠ BẢN)
Cả năm: 37 tuần (52 tiết)
Học kì I: 19 tuần (18 tiết)
Học kì II: 18 tuần (34 tiết)
TIẾT PPCT |
PHẦN-CHƯƠNG -BÀI |
HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN NỘI DUNG CÓ ĐIỀU CHỈNH |
HỌC KÌ I
PHẦN I. LỊCH SỬ THẾ GIỚI THỜI NGUYÊN THỦY, CỔ ĐẠI VÀ TRUNG ĐẠI |
||
Chương I. Xã hội nguyên thuỷ |
||
1 |
Bài 1. Sự xuất hiện loài người và bầy người nguyên thuỷ |
|
2 |
Bài 2. Xã hội nguyên thuỷ |
|
3,4 |
Bài 3. Các quốc gia cổ đại phương Đông |
|
5,6 |
Bài 4. Các quốc gia cổ đại phương Tây - HyLạp và Rô- ma |
|
Chương III. Trung Quốc thời phong kiến |
||
7,8 |
Bài 5. Trung Quốc thời phong kiến |
|
Chương IV. Ấn Độ cổ thời phong kiến |
||
9 |
Bài 6. Các quốc gia ấn và văn hoá truyền thống Ấn Độ |
Mục 1. Thời kì các quốc gia đầu tiên (Không dạy) |
10 |
Bài 7. Sự phát triển lịch sử và nền văn hoá đa dạng của Ấn Độ
|
Mục 1. Sự phát triển lịch sử và văn hóa truyền thống trên toàn lãnh thổ Ấn Độ (Không dạy) |
11 |
Kiểm tra viết |
|
Chương V. Đông Nam Á thời phong kiến |
||
12 |
Bài 8. Sự hình thành và phát triển các vương quốc chính Đông Nam Á |
|
13 |
Bài 9. Vương quốc Campuchia và vương quốc Lào. |
Phần chữ nhỏ; tóm tắt những sự kiện chính về sự hình thành và phát triển của 2 vương quốc (Không dạy) |
Chương VI. Tây Âu thời trung đại |
||
14 |
Bài 10. Thời kì hình thành và phát triển của chế độ phong kiến Tây Âu (thế kỉ V đến thế kỉ XIV |
|
15,16 |
Bài 11. Tây Âu thời hậu kì trung đại
|
- Mục 2. Sự nảy sinh chủ nghĩa tư bản ở Tây Âu - Mục 4. Cải cách tôn giáo và chiến tranh nông dân (Hướng dẫn học sinh đọc thêm) |
17 |
Bài 12. Ôn tập lịch sử thế giới nguyên thuỷ, cổ đại và trung đại |
Mục 2. Xã hội cổ đại (Không dạy)
|
18 |
Kiểm tra học kỳ I |
|
HỌC KÌ II |
||
PHẦN II LỊCH SỬ VIỆT NAM TỪ NGUỒN GỐC ĐẾN GIỮA THẾ KỈ |
||
Chương I. Việt Nam thời từ nguyên thuỷ đến thế kỉ X |
||
19 |
Bài 13. Việt Nam thời nguyên thuỷ |
Mục 3. Sự ra đời của thuật luỵện kim và nghề nông trồng lúa nước (Chỉ nêu mốc thời gian và địa bàn xuất hiện công cụ bằng kim loại trên phạm vi rộng ở Bắc- Trung- Nam) |
20 |
Bài 14. Các quốc gia cổ đại trên đất nước Việt Nam |
|
21 |
Bài 15. Thời Bắc thuộc và cuộc đấu tranh giành độc lập dân tộc (từ thế kỉ II TCN đến đầu thế kỉ X) |
|
22 |
Bài 16. Thời Bắc thuộc và cuộc đấu tranh giành độc lập dân tộc (tiếp theo) |
|
Chương II. Việt Nam từ thế kỉ X đến thế kỉ XV |
||
23 |
Bài 17. Quá trình hình thành và phát triển của nhà nước phong kiến (từ thế kỉ X đến thế kỉ XV) |
- Mục I.1. Tổ chức bộ máy nhà nước (Chỉ giới thiệu khái quát nhưng tập trung vào tổ chức bộ máy nhà nước thời Lê Thánh Tông). - Các câu hỏi 1,2,3 ở cuối bài (Không yêu cầu HS trả lời). |
24 |
Bài 18. Công cuộc xây dựng và phát triển kinh tế trong các thế kỉ X - XV |
Mục 4. Tình hình phân hóa xã hội và các cuộc đấu tranh của nông dân (Không dạy) |
25 |
Bài 19. Những cuộc chiến đấu chống ngoại xâm ở các thế kỉ X - XV |
|
26 |
Bài 20. Xây dựng và phát triển văn hoá trong các thế kỉ X - XV |
Câu hỏi cuối phần Mục 3. Nghệ thuật: Quan sát các hình 39, 40, 41, hãy phân tích nét độc đáo của nghệ thuật kiến trúc Việt Nam. (Không yêu cầu học sinh trả lời) |
Chương III. Việt Nam trong các thế kỉ XVI - XVIII |
||
27 |
Bài 21. Những biến đổi của nhà nước phong kiến trong các thế kỉ XVI - XVIII |
- Mục 3. Nhà nước phong kiến ở Đàng Ngoài. - Mục 4. Nhà nước phong kiến ở Đàng Trong. (Không dạy) |
28 |
Bài 22. Tình hình kinh tế ở các thế kỉ XVI – XVIII |
|
29 |
Bài 23. Phong trào Tây Sơn và sự nghiệp thống nhất đất nước, bảo vệ Tổ quốc cuối thế kỉ XVIII |
|
30 |
Bài 24. Tình hình văn hoá ở các thế kỉ XVI – XVIII |
|
Chương IV. Việt Nam ở nửa đầu thế kỉ XIX |
||
31 |
Bài 25. Tình hình chính trị, kinh tế, văn hoá dưới triều Nguyễn (nửa đầu thế kỉ XIX) |
Mục 2. Tình hình kinh tế và chính sách của nhà Nguyễn. (Chỉ giới thiệu khái quát một số chính sách của nhà Nguyễn về kinh tế) |
32 |
Bài 26. Tình hình xã hội ở nửa đầu thế kỉ XIX và phong trào đấu tranh của nhân dân |
|
33 |
Lịch sử địa phương |
|
Sơ kết lịch sử Việt Nam từ nguồn gốc đến giữa thế kỷ XIX |
||
34 |
Bài 27. Quá trình dựng nước và giữ nước |
|
35 |
Bài 28. Truyền thống yêu nước của dân tộc Việt Nam thời phong kiến |
|
36 |
Kiểm tra viết |
|
PHẦN III. LỊCH SỬ THẾ GIỚI CẬN ĐẠI |
||
Chương I. Các cuộc cách mạng tư sản (từ giữa thế kỉ XVI đến nửa cuối thế kỉ XVIII) |
||
37 |
Bài 29. Cách mạng Hà Lan và cách mạng tư sản Anh |
Mục I. Cách mạng Hà Lan (Đọc thêm) |
38 |
Bài 30. Chiến tranh giành độc lập của các thuộc địa Anh ở Bắc Mĩ
|
Mục 2. Diễn biến chiến tranh và sự thành lập Hợp chúng quốc Mĩ (Hướng dẫn HS lập niên biểu những sự kiện chính) |
39,40 |
Bài 31. Cách mạng tư sản Pháp cuối thế kỉ XVIII
|
Mục II. Tiến trình cách mạng (Hướng dẫn HS lập niên biểu tiến trình cách mạng, nhấn mạnh sự kiện 14/7,"Tuyên ngôn Nhân quyền và Dân quyền", nền chuyên chính dân chủ cách mạng Gia-cô-banh) |
Chương II. Các nước Âu - Mĩ (từ đầu thế kỉ XIX đến đầu thế kỉ XX) |
||
41 |
Bài 32. Cách mạng công nghiệp ở Châu Âu
|
Mục II. Cách mạng công nghiệp ở Pháp, Đức (Hướng dẫn học sinh đọc thêm) |
42,43 |
Bài 33. Hoàn thành cách mạng tư sản ở châu Âu và Mĩ giữa thế kỉ XIX |
Mục 2. Cuộc đấu tranh thống nhất I-ta-li-a (Hướng dẫn học sinh đọc thêm) |
44 |
Bài 34. Các nước tư bản chuyển sang giai đoạn đế quốc chủ nghĩa |
Mục 2. Sự hình thành các tổ chức độc quyền (Hướng dẫn học sinh đọc thêm) |
45,46 |
Bài 35. Các nước đế quốc Anh, Pháp, Đức, Mĩ và sự bành trướng thuộc địa |
Nội dung kiến thức về tình hình chính trị và chính sách đối ngoại của các nước Anh, Pháp, Đức, Mĩ (Đọc thêm) |
Chương III. Phong trào công nhân (từ đầu thế kỉ XIX đến đầu thế kỉ XX) |
||
47 |
Bài 36. Sự hình thành và phát triển của phong trào công nhân
|
Mục I. Sự ra đời và tình cảnh của giai cấp vô sản công nghiệp. Những cuộc đấu tranh đầu tiên (Không dạy) |
48 |
Bài 37. Mác và ăng - ghen. Sự ra đời của chủ nghĩa xã hội khoa học |
Mục 1. Buổi đầu hoạt động cách mạng của C.Mác và Ph.Ăng-ghen (Hướng dẫn HS đọc thêm) |
49 |
Bài 38. Quốc tế thứ nhất và Công xã Pa-ri 1871
|
Mục I. Quốc tế thứ nhất (Chỉ giới thiệu một vài nét về Quốc tế thứ nhất) |
50 |
Bài 39. Quốc tế thứ hai |
Mục II. Quốc tế thứ hai (Đọc thêm) |
51 |
Bài 40. Lê - nin và phong trào công nhân Nga đầu thế kỉ XX |
|
52 |
Kiểm tra học kì II |
|
LỚP 11 (CƠ BẢN)
Cả năm: 37 tuần (35 tiết)
Học kì I: 19 tuần (18 tiết)
Học kì II: 18 tuần (17 tiết)
TIẾT PPCT |
PHẦN-CHƯƠNG -BÀI |
HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN NỘI DUNG CÓ ĐIỀU CHỈNH |
HỌC KÌ I
PHẦN I. LỊCH SỬ THẾ GIỚI CẬN ĐẠI (tiếp theo) |
||
Chương I. Các nước châu Á, châu Phi và khu vực Mĩ La-tinh (thế kỉ XIX đến đầu thế kỉ XX) |
||
1 |
Bài 1. Nhật Bản |
Mục 1. Nhật Bản từ đầu thế kỷ XIX đến trước năm 1868 (Chỉ giới thiệu những nét chính về tình hình Nhật Bản). |
2 |
Bài 2. Ấn Độ |
Mục2. Cuộc khởi nghĩa Xi-pay (Không dạy) |
3 |
Bài 3. Trung Quốc |
Mục 1. Trung Quốc bị các nước đế quốc xâm lược (Đọc thêm) |
4,5 |
Bài 4. Các nước Đông Nam Á (cuối thế kỉ XIX đến đầu thế kỉ XX) |
- Mục 2. Phong trào chống thực dân Hà Lan của nhân dân In-đô-nê-xi-a - Mục 3. Phong trào chống thực dân ở Phi-lip-pin (Không dạy) |
6 |
Bài 5 Châu Phi và khu vực Mĩ La-tinh (thế kỉ XIX - đầu thế kỉ XX) |
|
Chương II. Chiến tranh thế giới thứ nhất (1914 - 1918) |
||
7,8 |
Bài 6. Chiến tranh thế giới thứ nhất (1914 - 1918) |
|
Chương III. Những thành tựu văn hoá thời cận đại |
||
9 |
Bài 7. Những thành tựu văn hoá thời Cận đại |
Mục 3. Trào lưu tư tưởng tiến bộ và sự ra đời, phát triển của CNXH khoa học từ gữa thế kỷ XIX đến đầu thế kỷ XX (Hướng dẫn HS đọc thêm) |
10 |
Bài 8. Ôn tập lịch sử thế giới cận đại |
|
11 |
Kiểm tra 1 tiết |
|
PHẦN II. LỊCH SỬ THẾ GIỚI HIỆN ĐẠI (Phần từ năm 1917 đến năm 1945) |
||
Chương I. Cách mạng tháng Mười Nga năm 1917 và công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở Liên Xô (1921 - 1941) |
||
12 |
Bài 9. Cách mạng tháng Mười Nga năm 1917 và cuộc đấu tranh bảo vệ cách mạng (1917 - 1921) |
Mục II. Cuộc đấu tranh xây dựng và bảo vệ chính quyền Xô viết (Hướng dẫn HS đọc thêm) |
13 |
Bài 10. Liên Xô xây dựng chủ nghĩa xã hội (1921 - 1941) |
|
Chương II. Các nước tư bản chủ nghĩa giữa hai cuộc chiến tranh thế giới (1918 - 1939) |
||
14 |
Bài 11. Tình hình các nước tư bản giữa hai cuộc chiến tranh thế giới (1918 - 1939) |
- Mục 2. Cao trào cách mạng 1918-1923 ở các nước tư bản. Quốc tế cộng sản - Mục 4. Phong trào Mặt trận nhân dân chống phát xít và nguy cơ chiến tranh (Không dạy) |
15 |
Bài 12. Nước Đức giữa hai cuộc chiến tranh thế giới (1918 - 1939) |
Mục I. Nước Đức trong những năm 1918-1929 (Hướng dẫn HS đọc thêm) |
16 |
Bài 13. Nước Mĩ giữa hai cuộc chiến tranh thế giới (1918 - 1939) |
Mục I. Nước Mĩ trong những năm 1918-1929 (Hướng dẫn HS đọc thêm) |
17 |
Bài 14. Nhật Bản giữa hai cuộc chiến tranh thế giới (1918 -1939) |
Mục I. Nhật Bản trong những năm 1918-1929 (Hướng dẫn HS đọc thêm) |
18 |
Kiểm tra học kì I |
|
HỌC KÌ II
|
||
Chương III. Các nước châu Á giữa hai cuộc chiến tranh thế giới (1918 - 1939) |
||
19 |
Bài 15. Phong trào cách mạng ở Trung Quốc và Ấn Độ (1918 - 1939) |
- Mục I. 2. Chiến tranh Bắc phạt (1926-1927) và nội chiến Quốc - Cộng - Mục II. 2. Phong trào độc lập dân tộc trong những năm 1929 – 1939 (Hướng dẫn HS đọc thêm) |
20 |
Bài 16. Các nước Đông Nam Á giữa hai cuộc chiến tranh thế giới (1918 - 1939) |
- Mục I.1. Tình hình kinh tế, chính trị, xã hội -Mục II. Phong trào độc lập dân tộc ở In đô nê xi a - Mục IV. Cuộc đấu tranh chống thực dân Anh ở Mã Lai và Miến Điện - Mục V. Cuộc cách mạng năm 1932 ở Xiêm (Hướng dẫn HS đọc thêm) |
Chương IV. Chiến tranh thế giới thứ hai (1939 - 1945) |
||
21,22 |
Bài 17. Chiến tranh thế giới thứ hai (1939 - 1945) |
- Mục II. Chiến tranh thế giới thứ hai bùng nổ và lan rộng ở châu Âu (từ tháng 9-1939 đến tháng 6-1941) - Mục III.Chiến tranh lan rộng khắp thế giới (từ tháng 6-1941 đến tháng 11-1942) - Mục IV. Quân đồng minh chuyển sang phản công, chiến tranh thế giới thứ hai kết thúc (từ tháng 11-1942 đến tháng 8-1945) (GV hướng dẫn HS tóm tắt diễn biến chiến tranh, không cần sa vào chi tiết) |
23 |
Bài 18. Ôn tập lịch sử thế giới hiện đại (Phần từ năm 1917 đến năm 1945) |
|
24 |
Kiểm tra viết |
|
PHẦN III. LỊCH SỬ VIỆT NAM (1858 - 1918) |
||
Chương I. Việt Nam từ năm 1858 đến cuối thế kỉ XIX |
||
25,26
|
Bài 19. Nhân dân Việt Nam kháng chiến chống Pháp xâm lược |
-Mục I.2. Thực dân Pháp ráo riết chuẩn bị xâm lược Việt Nam (Đọc thêm) - Câu hỏi : Nêu nội dung cơ bản của hiệp ước Nhâm Tuất ở mục II.2.Kháng chiến lan rộng ra các tỉnh miền Đông Nam Kì. Hiệp ước 5- 6- 1862. - Câu hỏi : Em có suy nghĩ gì về hành động của Trương Định sau Hiệp ước 1862 ? (mục III.1) (Không yêu cầu HS trả lời) |
27 |
Bài 20. Chiến sự lan rộng ra cả nước. Cuộc kháng chiến của nhân dân ta từ năm 1873 đến năm 1884. Nhà Nguyễn đầu hàng |
- Mục I.1. Tình hình Việt Nam trước khi Pháp đánh Bắc Kì lần thứ nhất (Không dạy) -Mục III.1. Quân Pháp tấn công cửa biển Thuận An (Đọc thêm) - Câu hỏi: Nêu nội dung cơ bản của Hiệp ước 1883 ( Không yêu cầu HS trả lời) |
28,29 |
Bài 21. Phong trào yêu nước chống Pháp của nhân dân Việt Nam trong những năm cuối thế kỉ XIX |
- Mục II.2. Khởi nghĩa Ba Đình (1886 - 1887) (Không dạy)
|
30 |
Lịch sử địa phương. |
|
Chương II. Việt Nam từ đầu thế kỉ XX đến hết Chiến tranh thế giới thứ nhất (1918) |
||
31 |
Bài 22. Xã hội Việt Nam trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất của thực dân Pháp |
|
32 |
Bài 23.Phong trào yêu nước và cách mạng ở Việt Nam từ đầu thế kỉ XX đến Chiến tranh thế giới thứ nhất (1914) |
Mục 3. Đông kinh nghĩa thục. Vụ đầu độc binh sĩ Pháp ở Hà Nội và những hoạt động cuối cùng của nghĩa quân Yên Thế (Đọc thêm) |
33 |
Bài 24.Việt Nam trong những năm Chiến tranh thế giới thứ nhất (1914-1918) |
Mục II. Phong trào đấu tranh vũ trang trong chiến tranh (Dạy 02 cuộc khởi nghĩa: ”Hoạt động của Việt Nam Quang phục hội” và ” phong trào hội kín ở Nam Kì”) |
34 |
Sơ kết lịch sử Việt Nam (1858 - 1918) |
|
35 |
Kiểm tra học kì II |
|
LỚP 12 ( Ban Cơ bản)
Cả năm: 37 tuần (52 tiết)
Học kì I: 19 tuần (35 tiết)
Học kì II: 18 tuần (17 tiết)
TIẾT PPCT |
PHẦN-CHƯƠNG -BÀI |
HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN NỘI DUNG CÓ ĐIỀU CHỈNH |
HỌC KÌ I |
||
PHẦN I. LỊCH SỬ THẾ GIỚI TỪ 1945 ĐẾN NĂM 2000 |
||
Chương I. Sự hình thành trật tự thế giới mới sau chiến tranh thế giới thứ hai (1945-1949) |
||
Tiết 1 |
Bài 1. Sự hình thành trật tự thế giới mới sau chiến tranh thế giới thứ hai từ năm (1945 -1949) |
Mục III.Sự hình thành hai hệ thống xã hội đối lập (Không dạy) |
Chương II. Liên Xô và các nước Đông Âu (1945-1991). Liên bang Nga (1991-2000) |
||
Tiết 2, 3 |
Bài 2. Liên Xô và các nước Đông Âu (1945-1991) Liên Bang Nga (1991-2000) (Tiếp) |
- Mục I. 2.Các nước Đông Âu -Mục I.3. Quan hệ hợp tác giữa các nước xã hội chủ nghĩa ở châu Âu - Mục II.1. Sự khủng khoảng của chế độ xã hội chủ nghĩa ở Liên Xô - Mục II.2.Sự khủng khoảng của chế độ xã hội chủ nghĩa ở các nước Đông Âu (Hướng dẫn HS đọc thêm) |
Chương III. Các nước Á, Phi và Mĩ la- tinh (1945-2000) |
||
Tiết 4 |
Bài 3. Các nước Đông Bắc Á |
- Mục I. Sự thành lập nước Cộng hòa nhân dân Trung Hoa và thành tựu 10 năm đầu xây dựng chế độ mới (1949 - 1959) (Không dạy thành tựu 10 năm đầu xây dựng chế độ mới (1949 - 1959), chỉ cần nắm được Sự thành lập nước Cộng hòa nhân dân Trung Hoa) - Mục II.2. Trung Quốc những năm không ổn định (1959 -1978) (Không dạy) |
Tiết 5, 6 |
Bài 4. Các nước Đông Nam Á và Ấn Độ |
Mục 2.b. Nhóm các nước Đông Dương; Mục 2.c. Các nước khác ở Đông Nam Á ( Hướng dẫn HS đọc thêm) |
Tiết 7 |
Bài 5.Các nước Châu phi và Mĩ Latinh |
- Mục I.2. Tình hình phát triển kinh tế- xã hội (Không dạy) - Mục II.2. Tình hình phát triển kinh tế, xã hội (Không dạy) |
Chương IV. Mĩ, Tây Âu, Nhật Bản (1945-2000) |
||
Tiết 8 |
Bài 6. Nước Mĩ |
Nội dung chính trị - xã hội các giai đoạn (Không dạy) |
Tiết 9 |
Bài 7. Tây Âu |
Nội dung chính trị các giai đoạn (Không dạy) |
Tiết 10 |
Bài 8. Nhật Bản |
Nội dung chính trị các giai đoạn (Không dạy) |
Chương V. Quan hệ quốc tế (1945- 2000) |
||
Tiết 11, 12 |
Bài 9. Quan hệ quốc tế trong và sau thời kỳ Chiến tranh lạnh |
Mục II. Sự đối đầu Đông -Tây và các cuộc chiến tranh cục bộ (Không dạy) |
Chương VI. Cách mạng khoa học - công nghệ và xu thế toàn cầu hoá |
||
Tiết 13 |
Bài 10.Cách mạng khoa học - Công nghệ và xu thế toàn cầu hoá nửa sau thế kỉ XX |
Mục 2. Những thành tựu tiêu biểu (Hướng dẫn HS đọc thêm) |
Tiết 14 |
Bài 11. Tổng kết |
|
Tiết 15 |
Kiểm tra 1 tiết |
|
PHẦN II. LỊCH SỬ VIỆT NAM TỪ 1919 ĐẾN 2000 |
||
Chương I. Việt nam từ 1919-1930 |
||
Tiết 16, 17 |
Bài 12. Phong trào dân tộc dân chủ 1919 – 1925 |
- Mục I.2. Chính sách chính trị, văn hoá, giáo dục của thực dân Pháp. - Mục II.1. Hoạt động của Phan Bội Châu, Phan Châu Trinh và một số người Việt Nam sống ở nước ngoài (Hướng dẫn HS đọc thêm) |
Tiết 18, 19 |
Bài 13. Phong trào dân tộc dân chủ 1925 - 1930 |
Mục I.2. Tân Việt cách mạng Đảng (Hướng dẫn HS đọc thêm) |
Chương II. Việt Nam từ năm 1930 đến năm 1945 |
||
Tiết 20, 21 |
Bài 14.Phong trào cách mạng 1930 - 1935 |
Mục III. Phong trào cách mạng trong những năm 1932 – 1935 (Không dạy) |
Tiết 22 |
Bài 15.Phong trào dân chủ 1936 - 1939 |
Mục II.2. phần b. Đấu tranh nghị trường (Hướng dẫn HS đọc thêm); c. Đấu tranh trên lĩnh vực báo chí (Không dạy) |
Tiết 23, 24, 25, 26 |
Bài 16. Phong trào giải phóng dân tộc và Tổng khởi nghĩa tháng Tám (1939 - 1945). Nước Việt Nam Dân chủ Cộng hoà ra đời |
Mục II.2. Những cuộc đấu tranh ở đầu thời kì mới (Hướng dẫn HS đọc thêm)
|
Chương III. Việt Nam từ năm 1945 đến năm 1954 |
||
Tiết 27, 28 |
Bài 17. Nước Việt Nam dân chủ cộng hòa từ ngày 2 - 9-1945 đến trước ngày 19 - 12-1946 |
|
Tiết 29, 30, 31 |
Bài 18. Những năm đầu của cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp (1946 - 1950) |
- Mục II.2.Tích cực chuẩn bị cho cuộc kháng chiến lâu dài - Mục III.2. Đẩy mạnh kháng chiến toàn diện (Hướng dẫn HS đọc thêm) |
Tiết 32 |
Bài 19. Bước phát triển mới của cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp (1951-1953) |
Mục IV. Những chiến dịch tiến công giữ vững quyền chủ động trên chiến trường (Không dạy) |
Tiết 33, 34 |
Bài 20.Cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp kết thúc (1953-1954) |
Mục III.1.Hội nghị Giơnevơ (Không dạy hoàn cảnh, diễn biến của hội nghị, chỉ cần nắm nội dung, ý nghĩa, hạn chế của Hiệp định Giơnevơ) |
Tiết 35 |
Kiểm tra học kì I |
|
HỌC KÌ II
Chương IV. Việt Nam từ năm 1954 đến năm 1975 (7 tiết) |
|||
Tiết 36, 37, 38 |
Bài 21.Xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc, đấu tranh chống đế quốc Mĩ và chính quyền Sài Gòn ở miền Nam (1954 - 1965) |
- Mục II.1.b. Khôi phục kinh tế hàn gắn vết thương chiến tranh. - Mục II.2.Cải tạo quan hệ sản xuất, bước đầu phát triển kinh tế - xã hội (1958 - 1960) - Mục III.1. Đấu tranh chống chế độ Mĩ - Diệm, giữ gìn và phát triển lực lượng cách mạng (1954- 1959) (Hướng dẫn HS đọc thêm) |
|
Tiết 39, 40 41 |
Bài 22. Nhân dân hai miền trực tiếp chiến đấu chống đế quốc Mĩ xâm lược. Nhân dân Miền Bắc vừa chiến đấu vừa sản xuất (1965 - 1973).
|
- Mục I.3. Cuộc tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân 1968 (Không dạy bối cảnh lịch sử, diễn biến, chỉ cần nắm ý nghĩa cuộc tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân 1968) -Mục II.2. Miền Bắc vừa chiến đấu chống chiến tranh phá hoại, vừa sản xuất vừa làm nghĩa vụ hậu phương (Chỉ cần cho HS nắm được vai trò hậu phương của miền Bắc) - Mục IV.1. Miền Bắc khôi phục và phát triển kinh tế - xã hội ( Không dạy) - Mục V. Hiệp định Pa ri năm 1973 về chấp dứt chiến tranh, lập lại hòa bình ở Việt Nam (Không dạy hoàn cảnh, diễn biến của hội nghị Pa ri, chỉ cần cho HS nắm được nội dung và ý nghĩa của Hiệp định Pari) |
|
Tiết 42 |
Ôn tập |
|
|
Tiết 43 |
Kiểm tra 1 tiết |
|
|
Tiết 44, 45 |
Bài 23.Khôi phục và phát triển kinh tế - xã hội miền ở Bắc, giải phóng hoàn toàn miền Nam (1973-1975)
|
- Mục I. Miền Bắc khôi phục và phát triển kinh tế - xã hội, ra sức chi viện cho miền Nam (Không dạy). - Mục II. Miền Nam đấu tranh chống địch bình định – lấn chiếm, tạo thế và lực tiến tới giải phóng hoàn toàn (Chỉ cần nắm được 2 sự kiện Hội nghị 21 Ban chấp hành Trung ương và Chiến thắng Phước Long) |
|
Tiết 46, 47 |
Lịch sử địa phương |
|
|
ChươngV. Việt Nam từ năm 1975 đến năm 2000 |
|||
Tiết 48 |
Bài 24. Việt Nam trong năm đầu sau thắng lợi của kháng chiến chống Mĩ cứu nước năm 1975. |
Mục II. Khắc phục hậu quả chiến tranh, khôi phục và phát triển kinh tế - xã hội ở hai miền đất nước (Không dạy) |
|
|
Bài 25. Việt Nam xây dựng chủ nghĩa xã hội và đấu tranh bảo vệ Tổ quốc (1976-1986). |
Cả bài :Không dạy |
|
Tiết 49 |
Bài 26. Đất nước trên đường đổi mới đi lên CNXH (1986-2000)
|
Mục II. Quá trình thực hiện đường lối đổi mới (1986 - 2000) (Chỉ cần nắm được thành tựu và hạn chế của kế hoạch 5 năm 1986 – 1990); các kế hoạch khác (hướng dẫn HS đọc thêm) |
|
Tiết 50 |
Bài 27. Tổng kết |
|
|
Tiết 51 |
Ôn tập và làm bài tập |
|
|
Tiết 52 |
Kiểm tra học kì II |
|
|
|
Phòng CNTT Trường THPT Đoàn KếtĐịa Chỉ: Khu 7, TT. Tân Phú - H.Tân Phú - Đồng Nai